Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Tỷ mỷ

adv

ねほりはほり - [根掘り葉掘り]
người điều tra hình sự bắt cô ấy kể tỷ mỷ tình hình khi đó.: 刑事は彼女にその状況について根掘り葉掘りたずねた

Xem thêm các từ khác

  • Tỷ mỉ

    しょうさいな - [詳細な], こまかい - [細かい]
  • Tỷ nhiệt

    ねつようりょう - [熱容量] - [nhiỆt dung lƯỢng], ひねつ - [比熱], Đo nhiệt dung: 熱容量測定
  • Tỷ nạn

    なんみん - [難民]
  • Tỷ phú

    おくまんちょうじゃ - [億万長者], tỷ phú mới phất: 成金の億万長者, ngoài ra, anh ta còn là một nhà tỷ phú: ちなみに、彼は億万長者だ,...
  • Tỷ suất

    ひりつ - [比率], レート
  • Tỷ suất khả năng hoàn trả

    ソルベンシー・マージンひりつ - [ソルベンシー・マージン比率], category : 年金・保険, explanation : 保険会社は、保険料を計算する際、将来の死亡や交通事故などの起る可能性を高く見積もっています。また、将来の保険金等の支払いに備えて保険料から積み立てる資金(責任準備金)の運用利回り(予定利率)は低目に見積もっています。///したがって、見積もりが妥当であれば、通常、保険金の支払いに必要な資金に不足は生じません。///ところが、大災害などで、突然、保険金の支払いが増加したり、現在のように資金の運用環境が長期にわたって低迷するなど、見積もりから大きく外れることなども考えられます。...
  • Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần

    じこしほんりえきりつ - [自己資本利益率], category : 財務分析, explanation : 発行済み株式数に対しての企業の自己資本(株主資本)に対する当期利益(税引後利益)の割合
  • Tỷ suất ngang giá

    たいとう - [対等], category : 財政
  • Tỷ suất sinh lợi

    イールドレシオ, category : 分析・指標, explanation : 長期金利を株式益利回りで割って求められる。///株式相場の水準が割安なのか割高なのかを判断する指標として使われる。
  • Tỷ suất thuế hữu hiệu

    じっこうぜいりつ - [実効税率], category : 税金, explanation : 法人所得に対して課税される税率の種類の一つ。税率には、表面税率と実効税率がある。///実効税率は、法人税、事業税、住民税を勘案した理論上の税負担率になる。課税所得に課税される実際の税率ではない。法人税の種類のうち事業税は、法人所得を計算するにあたり、支払いをする日を含む事業年度において損金算入される。///たとえば、会社設立後(資本金1億円以上の普通法人)、初年度の法人所得が1億円になったとする。すると960万円の事業税が発生する。その事業税は、翌事業年度に960万円全額が損金となる。その結果、翌事業年度の法人所得が960万円だけ少なくなる。これにより翌事業年度の税額が、「960万円×税率」だけ少なくなる。このことを考慮して算出した税率を実効税率と呼ぶ。,...
  • Tỷ suất thực tế

    じっしつしゅうえきりつ - [実質収益率], category : 対外貿易
  • Tỷ suất truyền

    とうかりつ - [透過率], explanation : 一つのしゃ音層において、その片面に入射する音のエネルギに対して透過する音のエネルギの比率を透過率と呼ぶ。記号には通常τが用いられ、つぎのように定義される。...
  • Tỷ suất vốn

    じこしほんりつ - [自己資本率], category : 財政
  • Tỷ số

    ひれいすう - [比例数], レーショ
  • Tỷ số khít

    クロースレーショ
  • Tỷ số kín

    クロースレーショ
  • Tỷ số nén

    あっしゅくひ - [圧縮比], コンプレッションレーショ
  • Tỷ số truyền

    ギアレーショ
  • Tỷ số truyền của truyền lực chính

    さいしゅうげんそくひ - [最終減速比]
  • Tỷ số truyền giảm tốc

    リダクションレーショ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top