- Từ điển Việt - Nhật
Tai họa thiên nhiên
exp
てんぺんちい - [天変地異] - [THIÊN BIẾN ĐỊA DỊ]
- trường hợp không thể thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng bởi những lý do bất khả kháng như tai họa thiên nhiên, luật cấm, tịch thu mang tính cộng đồng, chiến tranh, nổi loạn, bạo động, đình công công nghiệp...phải đóng cửa nhà máy thì hai bên sẽ không chịu
Xem thêm các từ khác
-
Tai mũi họng
じびいんこう - [耳鼻咽喉] -
Tai mắt
じもく - [耳目] -
Tai nghe
イヤホン, イヤホーン, nghe nhạc bằng tai nghe: イヤホンで音楽を聴, cấm sử dụng tai nghe trong khi đang lái xe : 運転中のイヤホンの使用を禁止する,... -
Tai ngoài
がいじ - [外耳] - [ngoẠi nhĨ], viêm tai ngoài: 外耳炎 -
Tai nạn
さいなん - [災難], じこ - [事故], そうなん - [遭難], giảm tỷ lệ tai nạn (sự cố) xảy ra ở các công trường xây dựng:... -
Tai nạn của biển
かいじょうきけん - [海上危険] -
Tai nạn do mìn
じらい じこ - [地雷事故], bị thương do mìn nổ (tai nạn do mìn nổ): 地雷事故で被害を受ける -
Tai nạn giao thông
じこ - [事故], こうつうじこ - [交通事故], トラフィックアクシデント, tai nạn giao thông do uống rượu: 飲酒絡みの交通事故,... -
Tai nạn lao động
ろうどうさいがい - [労働災害], bảo hiểm tổng hợp cho các tai nạn lao động: 労働災害総合保険, tỉ lệ chết người... -
Tai nạn thương tâm
さんじ - [惨事] -
Tai nạn xảy ra ở mỏ
こうないじこ - [坑内事故] -
Tai nạn đâm xe
クラッシュ, tai nạn đâm xe (tai nạn đâm nhau): ヘッド・クラッシュ -
Tai nạn đường biển
かいじょうきけん - [海上危険], こうかいにかんするじこ - [航海に関する事故] -
Tai tiếng
あくめい - [悪名] - [Ác danh], あくみょう - [悪名] - [Ác danh], người mang nhiều tai tiếng: 悪名の高い人, chịu tai tiếng:... -
Tai trái
ひだりみみ - [左耳] - [tẢ nhĨ] -
Tai đâm nhau
クラッシュ, tai nạn đâm xe (tai nạn đâm nhau): ヘッド・クラッシュ -
Tai ương
わざわい - [災い], やく - [厄], かこん - [禍根] -
Taira và Minamoto
げんぺい - [源平] - [nguyÊn bÌnh], cuộc chiến tranh giữa taira và minamoto: 源平の争乱 -
Talisman
タリスマン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.