- Từ điển Việt - Nhật
Thái độ an nhàn
n, exp
あんかん - [安閑]
- không có thời gian để mà nhởn nhơ nữa: 安閑としていられない
Xem thêm các từ khác
-
Thái độ bị động
うけみ - [受身], bận rộn với những hoạt động thực tế thay thế giải trí thụ động: 受身的な楽しみの替わりに実際に体を動かすことにかかりきりでいる -
Thái độ khiêm nhường
けんきょ - [謙虚], tạo cho mình thái độ khiêm nhường (khiêm tốn): 謙虚さを身につける, có thái độ khiêm nhường về... -
Thái độ lạnh nhạt
ひややかなたいど - [冷ややかな態度] - [lÃnh thÁi ĐỘ] -
Thái độ thân thiện
くだけたたいど - [砕けた態度] - [toÁi thÁi ĐỘ] -
Thái độ thân tình
くだけたたいど - [砕けた態度] - [toÁi thÁi ĐỘ] -
Thái độ thận trọng
てびかえ - [手控え] -
Thái độ thụ động
うけみ - [受身], bận rộn với những hoạt động thực tế thay thế giải trí thụ động: 受身的な楽しみの替わりに実際に体を動かすことにかかりきりでいる -
Thái độ trung lập
つかずはなれずのたいど - [即かず離れずの態度] - [tỨc ly thÁi ĐỘ] -
Thái độ xấu
ふぎょうぎ - [不行儀] - [bẤt hÀnh nghi] -
Thái độ xấu xa
しゅうたい - [醜態] -
Thám hiểm
たんけんする - [探検する] -
Thám hiểm Nam cực
なんきょくかんそく - [南極観測] - [nam cỰc quan trẮc], Đoàn cứu trợ thám hiểm nam cực: 南極観測支援室, Ủy ban của... -
Thám sát
たんさつする - [探察する] -
Thám tử
スパイ, けいさつ - [警察], thám tử tư: 私設警察 -
Thám tử hôm
ホームズ -
Thám xét
ちょうさする - [調査する], たんさする - [探査する] -
Thán khí
れんたん - [練炭] -
Thán phục
きょうたん - [驚嘆する], きょうたん - [驚嘆], かんたん - [感嘆], かんしんする - [感心する], かんしん - [感心], けいぼ... -
Thán từ
かんたんし - [感嘆詞] -
Tháng (thứ) năm (của) lịch mặt trăng
さつき - [皐月] - [? nguyỆt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.