- Từ điển Việt - Nhật
Thói hư
n
くせ - [癖]
Xem thêm các từ khác
-
Thói hư tật xấu
へいがい - [弊害], những thói hư tật xấu của chủ nghĩa tư bản: 資本主義の弊害 -
Thói phàm ăn
ほうしょく - [飽食], bệnh do ăn quá nhiều: 飽食による病気, tuổi phàm ăn.: 飽食の時代 -
Thói quen
かんれい - [慣例], きごころ - [気心], こうれい - [恒例], しゅうかん - [習慣], ぞく - [俗], だせい - [惰性], bảo thủ... -
Thói quen khi nói
くちぐせ - [口癖], đó là thói quen (tật) khi nói của anh ta (đó là do anh ta quen mồm: それは彼の口癖である -
Thói quen thông thường
じょうしゅう - [常習], nói dối thành thói quen: 常習的なうそつき -
Thói quen xấu
あくへき - [悪癖] - [Ác phÍch], あくしゅうかん - [悪習慣] - [Ác tẬp quÁn], あくしゅう - [悪習] - [Ác tẬp], あくふう... -
Thói thích phô trương
ろしゅつしょう - [露出症] -
Thói thường
ふうしゅう - [風習], しゅうかんどおり - [習慣どおり] -
Thói tục
ふうぞく - [風俗] -
Thói xấu
びょうき - [病気], しゅうたい - [醜態], mắc phải thói xấu: 例の病気が始まった -
Thói ăn cắp vặt
とうへき - [盗癖], thói ăn cắp vặt/ăn cắp quen tay: 盗癖のある -
Thô bạo
そぼうな - [粗暴な], そぼう - [粗暴], あらい - [荒い], cách sử dụng nhân viên dưới quyền của ông ta thô bạo.: 彼は部下の使い方が荒い。 -
Thô bỉ
やひな - [野卑な], がさつ, từ ngữ thô bỉ: がさつな言葉, cư xử rất thô bỉ: がさつなふるまいをする -
Thô kệch
あらあらしい - [荒々しい], あらあらしい - [荒荒しい], がさがさ, そまつ - [粗末], そや - [粗野] -
Thô kệch nặng nề
どっしり -
Thô lỗ
らんぼう - [乱暴], やぼ - [野暮], そだい - [粗大], そあく - [粗悪], がさがさした, あらっぽい - [荒っぽい], あらあらしい... -
Thô nhám
ラフ -
Thô ráp
ざらざら, がさがさする, がさがさ, tay tôi thô ráp quá nên làm xước mất tất da chân rồi: 私の手はとてもガサガサしているので、ストッキングに伝線を作ってしまう。,... -
Thô sơ
そざつな - [粗雑な], ださい -
Thô thiển
がさつ, từ ngữ thô thiển: がさつな言葉, cư xử rất thô thiển: がさつなふるまいをする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.