- Từ điển Việt - Nhật
Thông tin chi tiết
Tin học
しょうさいじょうほう - [詳細情報]
Xem thêm các từ khác
-
Thông tin cửa sổ
ウィンドウじょうほう - [ウィンドウ情報] -
Thông tin di động
いどうつうしん - [移動通信] -
Thông tin hóa đơn
かきんじょうほう - [課金情報] -
Thông tin hệ đơn công
たんほうこうつうしん - [単方向通信] -
Thông tin khẩn
きんきゅうつうしん - [緊急通信] -
Thông tin liên lạc
コミュニケーション -
Thông tin liên quan
かんれんじょうほう - [関連情報] -
Thông tin lịch sử
れきしじょうほう - [履歴情報] -
Thông tin người dùng
ユーザーじょうほう - [ユーザー情報] -
Thông tin phân tích
アナリストじょうほう - [アナリスト情報], category : 分析・指標, explanation : 株式投資は「情報投資」であるといっても過言ではない。///株価は、将来の様々な動きを先取りして動く。例えば、景気、金利、為替、企業業績・・・といったように要因はいくつもあるが、そのほとんどは「良くなる」「悪くなる」、あるいは「上がる」「下がる」などの情報の予測に基づいて株価は上下している。そのため投資家は質の高い情報、確度の高い情報など、株価を決定的に左右する「価値ある情報」をできるだけ早く入手しようと努める。その「価値ある情報」として投資家に活用されているのがアナリスト情報である。,... -
Thông tin phương tiện và hệ thống truyền thông (VICS)
どうろこうつうじょうほうつうしんシステム - [道路交通情報通信システム] -
Thông tin phản hồi
フィードバック, きかん - [帰還], フィードバック, category : マーケティング -
Thông tin quản lý
かんりじょうほう - [管理情報] -
Thông tin riêng của ứng dụng
おうようとくゆうじょうほう - [応用特有情報] -
Thông tin thô
なまのじょうほう - [生の情報] - [sinh tÌnh bÁo], phân tích thông tin sơ bộ liên quan đến ~: ~に関する生の情報を分析する -
Thông tin thương mại
コマーシャル・メッセージ, シー・エム - [CM], category : マーケティング, category : マーケティング -
Thông tin thống kê
とうけいじょうほう - [統計情報] -
Thông tin tri thức
ちしきじょうほう - [知識情報] -
Thông tin trung bình
へいきんでんたつじょうほうりょう - [平均伝達情報量]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.