- Từ điển Việt - Nhật
Thông tin trung bình
Tin học
へいきんでんたつじょうほうりょう - [平均伝達情報量]
Xem thêm các từ khác
-
Thông tin trùng
にじゅうつうしん - [二重通信] -
Thông tin trạng thái
じょうたいじょうほう - [状態情報] -
Thông tin trực tiếp
なまのじょうほう - [生の情報] - [sinh tÌnh bÁo], phân tích thông tin sơ bộ liên quan đến ~: ~に関する生の情報を分析する -
Thông tin tuyên truyền
せんでん - [宣伝] -
Thông tin vào
エントリじょうほう - [エントリ情報], にゅうりょく - [入力] -
Thông tin về phiên bản
リリースじょうほう - [リリース情報], リリースノート -
Thông tin về truy cập
アクセスじょうほう - [アクセス情報] -
Thông tin về truy xuất
アクセスじょうほう - [アクセス情報] -
Thông tin về địa chỉ
アドレスじょうほう - [アドレス情報] -
Thông tin xác thực
にんしょうじょうほう - [認証情報] -
Thông tin được ghi lại
きろくじょうほう - [記録情報] -
Thông tin địa chỉ
アドレスじょうほう - [アドレス情報] -
Thông tin địa chỉ giao thức mạng
ネットワークプロトコルアドレスしていじょうほう - [ネットワークプロトコルアドレス指定情報] -
Thông tin định tuyến
ルーチングじょうほう - [ルーチング情報], ルーティングじょうほう - [ルーティング情報] -
Thông tin ảnh
がぞうじょうほう - [画像情報] -
Thông tri
けいじ - [掲示], けいじ - [掲示する], つうちする - [通知する] -
Thông tư
つうたつ - [通達], かいじょう - [廻状] - [hỒi trẠng], かいじょう - [回状] - [hỒi trẠng], かいしょう - [回章] - [hỒi... -
Thông tấn xã
つうしんしゃ - [通信社], hãng thông tấn xã nước cộng hòa hồi giáo iran: イラン国営イスラム共和国通信社, hãng thông... -
Thông tấn xã APF
APFつうしんしゃ - [APF通信社], anh ta đã có được công việc như một đặc phái viên ở thông tấn xã APF... -
Thông tấn xã việt nam
ベトナムつうしんしゃ - [ベトナム通信社]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.