- Từ điển Việt - Nhật
Thú vật một tuổi
exp
とうさいごま - [当歳駒] - [ĐƯƠNG TUẾ CÂU]
Xem thêm các từ khác
-
Thú vị
こうばしい - [香ばしい] - [hƯƠng], おもろい, おもしろい - [面白い], エキサイティング, おもむき - [趣], おもむき... -
Thú y
じゅうい - [獣医] -
Thúc
さいそくする - [催促する] -
Thúc bách
おいこむ - [追い込む] -
Thúc giục
とくそく - [督促する], せまる - [迫る], せかす - [急かす], さいそく - [催促する], うながす - [促す], thúc giục ai làm... -
Thúc thủ
てをつかねて - [手を束ねて] - [thỦ thÚc] -
Thúc ép
きょうこう - [強行], きょうこうする - [強行する] -
Thúc đẩy
はやめる - [早める], そくしん - [促進する], すすめる - [進める], すいしんする - [推進する], しげき - [刺激する],... -
Thúng lúa
おむすび - [お結び] -
Thăm dò
ちょうさする - [調査する], そくりょう - [測量する], プローブ -
Thăm dò ý kiến
アンケート -
Thăm hỏi
うかがう - [伺う], おみまい - [お見舞い], さんぱいする - [参拝する], たずねる - [尋ねる], とりまく - [取り巻く],... -
Thăm hỏi (người bệnh)
おみまい - [お見舞い], chúng tôi nhận thấy là mấy tháng nay không có ai đến thăm hỏi clara cả và chúng tôi chỉ muốn... -
Thăm người ốm
おみまい - [お見舞], tôi đi thăm chị mai bị ốm.: マイさんのお見舞いに行った。 -
Thăm nom
せわする - [世話する], おみまい - [お見舞い], chúng tôi nhận thấy là mấy tháng nay không có ai đến thăm nom clara cả... -
Thăm nom sau cơ hỏa hoạn
かじみまい - [火事見舞い] - [hỎa sỰ kiẾn vŨ] -
Thăm quê
ききょう - [帰郷] - [quy hƯƠng], ồ, anh biết tôi rõ ra phết nhỉ. hè nào tôi cũng về nhà (về thăm quê): さて、僕のことは知ってるよね。毎年、夏に帰郷する,... -
Thăm viếng
ほうもん - [訪問する], とらいする - [渡来する], たずねる - [尋ねる], さんぱいする - [参拝する], うかがう - [伺う] -
Thăng chức
しょうかく - [昇格], とうようする - [登庸する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.