- Từ điển Việt - Nhật
Thăm người ốm
n
おみまい - [お見舞]
- Tôi đi thăm chị Mai bị ốm.: マイさんのお見舞いに行った。
Xem thêm các từ khác
-
Thăm nom
せわする - [世話する], おみまい - [お見舞い], chúng tôi nhận thấy là mấy tháng nay không có ai đến thăm nom clara cả... -
Thăm nom sau cơ hỏa hoạn
かじみまい - [火事見舞い] - [hỎa sỰ kiẾn vŨ] -
Thăm quê
ききょう - [帰郷] - [quy hƯƠng], ồ, anh biết tôi rõ ra phết nhỉ. hè nào tôi cũng về nhà (về thăm quê): さて、僕のことは知ってるよね。毎年、夏に帰郷する,... -
Thăm viếng
ほうもん - [訪問する], とらいする - [渡来する], たずねる - [尋ねる], さんぱいする - [参拝する], うかがう - [伺う] -
Thăng chức
しょうかく - [昇格], とうようする - [登庸する] -
Thăng cấp
のぼる - [上る], のぼる - [昇る], とうようする - [登庸する], しょうきゅう - [昇級する] -
Thăng thiên
しょうてん - [昇天] -
Thăng tiến
くりあげる - [繰り上げる] -
Thăng trầm
きまぐれ - [気紛れ], へんせん - [変遷する], do sự thăng trầm của số phận: 運命の気まぐれで, những thăng trầm trải... -
Thơ 31 âm tiết của Nhật
わか - [和歌], tuyển tập mới về các bài thơ cũ và hiện đại: 新古今和歌集 -
Thơ Haiku
はいく - [俳句], viết thơ haiku trên giấy hẹp dài: 俳句を短冊に書きつける, học làm thơ haiku: 俳句をたしなむ -
Thơ Trung Quốc
かんし - [漢詩], tập thơ trung quốc (thơ tàu): 漢詩集 -
Thơ buồn
あいし - [哀詩] - [ai thi] -
Thơ ca
しか - [詩歌], しいか - [詩歌], một thị hiếu mang tính thi ca: 詩歌の趣味, ghi lại cảm xúc của ai đó về ... trong thơ:... -
Thơ ca hiện đại
げんだいし - [現代詩] - [hiỆn ĐẠi thi], anh ấy là nhân vật số một trong lĩnh vực thơ ca hiện đại: 彼は現代詩の分野の第一人者だ,... -
Thơ ca ngợi
オード, thơ ca ngợi thể thông thường: 定形オード, nhà thơ đã ngâm bài thơ ca ngợi đó bằng một âm điệu trầm bổng:... -
Thơ ca tụng
オード, thơ ca tụng thể thông thường: 定形オード, nhà thơ đã ngâm bài thơ ca tụng đó bằng một âm điệu trầm bổng:... -
Thơ do vua sáng tác
ぎょえい - [御詠] - [ngỰ vỊnh] -
Thơ nhại
パロディー -
Thơ sầu
ひきょく - [悲曲] - [bi khÚc], ひか - [悲歌] - [bi ca], ばんか - [挽歌] - [vÃn ca]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.