- Từ điển Việt - Nhật
Thăng tiến
v
くりあげる - [繰り上げる]
Xem thêm các từ khác
-
Thăng trầm
きまぐれ - [気紛れ], へんせん - [変遷する], do sự thăng trầm của số phận: 運命の気まぐれで, những thăng trầm trải... -
Thơ 31 âm tiết của Nhật
わか - [和歌], tuyển tập mới về các bài thơ cũ và hiện đại: 新古今和歌集 -
Thơ Haiku
はいく - [俳句], viết thơ haiku trên giấy hẹp dài: 俳句を短冊に書きつける, học làm thơ haiku: 俳句をたしなむ -
Thơ Trung Quốc
かんし - [漢詩], tập thơ trung quốc (thơ tàu): 漢詩集 -
Thơ buồn
あいし - [哀詩] - [ai thi] -
Thơ ca
しか - [詩歌], しいか - [詩歌], một thị hiếu mang tính thi ca: 詩歌の趣味, ghi lại cảm xúc của ai đó về ... trong thơ:... -
Thơ ca hiện đại
げんだいし - [現代詩] - [hiỆn ĐẠi thi], anh ấy là nhân vật số một trong lĩnh vực thơ ca hiện đại: 彼は現代詩の分野の第一人者だ,... -
Thơ ca ngợi
オード, thơ ca ngợi thể thông thường: 定形オード, nhà thơ đã ngâm bài thơ ca ngợi đó bằng một âm điệu trầm bổng:... -
Thơ ca tụng
オード, thơ ca tụng thể thông thường: 定形オード, nhà thơ đã ngâm bài thơ ca tụng đó bằng một âm điệu trầm bổng:... -
Thơ do vua sáng tác
ぎょえい - [御詠] - [ngỰ vỊnh] -
Thơ nhại
パロディー -
Thơ sầu
ひきょく - [悲曲] - [bi khÚc], ひか - [悲歌] - [bi ca], ばんか - [挽歌] - [vÃn ca] -
Thơ theo thể cố định
ていけいし - [定型詩] - [ĐỊnh hÌnh thi] -
Thơ thẩn
ぶらつく, おろちょろする -
Thơ trữ tình
じょじょうし - [抒情詩] - [trỮ tÌnh thi], じょじょうし - [叙情詩] -
Thơ tình
こいか - [恋歌] - [luyẾn ca], こいうた - [恋歌] - [luyẾn ca] -
Thơ từ
てがみ - [手紙] -
Thơ văn Nhật Bản mô phỏng thơ văn Trung Quốc
かんぶん - [漢文], đọc thơ văn nhật bản mô phỏng thơ văn trung quốc: 漢文を読む -
Thơ văn xuôi
さんぶんし - [散文詩] - [tÁn vĂn thi], thơ văn xuôi hay: 素晴らしい散文詩, viết theo thể văn xuôi: 散文で書く -
Thơ đồng quê
でんえんし - [田園詩] - [ĐiỀn viÊn thi], phong cảnh nên thơ: 田園詩風の, nữ thần của thơ đồng quê.: 田園詩の女神
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.