- Từ điển Việt - Nhật
Thư điện tử
Mục lục |
n
メール
でんしゆうびん - [電子郵便] - [ĐIỆN TỬ BƯU TIỆN]
- Vị trí có hòm thư điện tử: 電子郵便箱がある場所
- Thư điện tử dạng phát tán qua máy vi tính.: コンピュータ発信型電子郵便
でんしメール - [電子メール] - [ĐIỆN TỬ]
- Sau khi nhận được đơn đặt hàng của quý khách, chúng tôi sẽ gửi báo giá qua thư điện tử hoặc fax.: お客様から注文書を受け取りましたら、電子メールかファクスでお見積もりをお送り致します。
- Có khả năng trong thư điện tử này và file đính kèm có chứa thông tin mật. Tôi xin thông báo nghiêm cấm phân phát,
Tin học
Eメール
イーメイル
でんしメール - [電子メール]
Xem thêm các từ khác
-
Thư đã cho vào trong phong bì dán kín
ふうしょ - [封書], thư đã cho vào phong bì dán kín được ghi là "chỉ có người nhận mới được mở ": 「親展」と記された封書,... -
Thư được mã hoá
あんごうメール - [暗号メール] -
Thư đạo
しょどう - [書道] -
Thư đặt hàng
つうしんはんばい - [通信販売], メールオーダー, category : マーケティング, category : マーケティング -
Thư ủy thác
いにんじょう - [委任状], category : 対外貿易 -
Thư ủy thác chiết khấu
かいとりじゅけんしょ - [買取授権書] -
Thư ủy thác trả tiền
しはらいじゅけんしょ - [支払い授権書], category : 対外貿易 -
Thưa anh
おにいさん - [お兄さん] -
Thưa anh...
おにいさん - [お兄さん] -
Thưa bớt
うすまる - [薄まる] -
Thưa chị
おねえさん - [お姉さん] -
Thưa chị...
おねえさん - [お姉さん] -
Thưa cô,...
おじょうさん - [お嬢さん] -
Thưa cô...
おじょうさん - [お嬢さん] -
Thưa kiện
そしょう - [訴訟] -
Thưa thớt
かんさん - [閑散], まばら - [疎ら], まばらな, tình trạng giao dịch thưa thớt: 取引が閑散とした状態 -
Thương
そうこ - [倉庫], しょうぎょう - [商業], けがする - [怪我する], けが - [怪我], きょうぎ - [協議], いたむ - [痛む], 50... -
Thương binh
しょうへい - [傷兵] -
Thương cảm
あわれむ - [哀れむ], thương cảm cho người nghèo: 貧者を哀れむ, nhìn ai bằng con mắt thương cảm: 哀れむような目で(人)を見る -
Thương cảng
ぼうえきこう - [貿易港], しょうこう - [商港]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.