- Từ điển Việt - Nhật
Thư báo
v
つうちしょ - [通知書]
Xem thêm các từ khác
-
Thư bạn đọc
とうしょ - [投書], khi bộ phim được trình chiếu, đạo diễn nhận được nhiều thư bài phản hồi từ khán giả: その映画が一般公開されると、監督の元に多くの投書が寄せられるようになった。,... -
Thư bảo đảm
しょるいゆうびん - [書類郵便], ほしょうじょう - [保証状], category : 対外貿易 -
Thư bảo đảm (bồi thường)
ばいしょうしょ - [賠償所], category : 対外貿易 -
Thư bảo đảm (trả tiền )
ほしょうしょ - [保証書], category : 対外貿易 -
Thư bảo đảm để lấy vận đơn hoàn hảo
むこしょうふなにしょうけんにゅうしゅようほしょうじょう - [無故障船荷証券入手用補償状], category : 対外貿易 -
Thư bỏ vào nhà
なげぶみ - [投げ文] - [ĐẦu vĂn] -
Thư bị trả về
バウンストメイル -
Thư chia buồn
くやみじょう - [悔み状] -
Thư chuyển nhượng
けんりいてんしょ - [権利移転書] -
Thư chuyển tiền
ゆうびんかわせ - [郵便為替], category : 対外貿易 -
Thư chào hàng( hay được gởi đến nhà)
, 採用内定通知書 -
Thư chúc mừng năm mới
ねんがゆうびん - [年賀郵便] - [niÊn hẠ bƯu tiỆn] -
Thư cảm ơn
れいじょう - [礼状] -
Thư giãn
リラックスする, くつろぐ - [寛ぐ], いこう - [憩う], リラックス, khi đi làm về, tôi thường làm một cốc bia hơi rồi... -
Thư giãn từ từ
クーリングダウン -
Thư giới thiệu
すいせんじょう - [推薦状] -
Thư gửi người biên tập
とうしょ - [投書], khi bộ phim được trình chiếu, đạo diễn nhận được nhiều thư bài phản hồi từ khán giả: その映画が一般公開されると、監督の元に多くの投書が寄せられるようになった。,... -
Thư gốc
ほんメール - [本メール] -
Thư hùng
しゆう - [雌雄]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.