- Từ điển Việt - Nhật
Thư giãn
Mục lục |
v
リラックスする
くつろぐ - [寛ぐ]
- khi đi làm về, tôi thường làm một cốc bia hơi rồi nghỉ ngơi (thư giãn): 仕事から帰ると、いつもビールを1杯やってくつろぐ
- thư giãn bằng cách đi ra ngoài một chút: ちょっと外に出掛けてくつろぐ
いこう - [憩う]
リラックス
Xem thêm các từ khác
-
Thư giãn từ từ
クーリングダウン -
Thư giới thiệu
すいせんじょう - [推薦状] -
Thư gửi người biên tập
とうしょ - [投書], khi bộ phim được trình chiếu, đạo diễn nhận được nhiều thư bài phản hồi từ khán giả: その映画が一般公開されると、監督の元に多くの投書が寄せられるようになった。,... -
Thư gốc
ほんメール - [本メール] -
Thư hùng
しゆう - [雌雄] -
Thư hỏa tốc
そくたつびん - [速達便], xin quý khách chú ý là quý khách sẽ không nhận được mã số hàng hóa trong trường hợp quý khách... -
Thư hỏi giá
ひきあいじょう - [引合状], category : 対外貿易 -
Thư hỏi hàng
ひきあいじょう - [引合状], category : 対外貿易 -
Thư khiêu chiến
ちょうせんじょう - [挑戦状] - [thiÊu chiẾn trẠng] -
Thư khiêu khích
ばとうメール - [罵倒メール] -
Thư không niêm phong
かいふう - [開封], ひらきふう - [開き封] - [khai phong] -
Thư không theo cỡ chuẩn
ていけいがいゆうびんぶつ - [定形外郵便物] - [ĐỊnh hÌnh ngoẠi bƯu tiỆn vẬt] -
Thư khủng bố
きょうはくじょう - [脅迫状], nhận được thư khủng bố: 脅迫状を受ける, kẻ lén đi gửi thư khủng bố: 脅迫状を送りつけるストーカー,... -
Thư ký
ひしょ - [秘書], しょき - [書記] -
Thư ký bộ trưởng
ひしょかん - [秘書官] - [bÍ thƯ quan] -
Thư liệng vào nhà
なげぶみ - [投げ文] - [ĐẦu vĂn] -
Thư máy bay
ひこうびん - [飛行便] - [phi hÀnh tiỆn], こうくうゆうびん - [航空郵便] - [hÀng khÔng bƯu tiỆn], こうくうびん - [航空便],... -
Thư mục
ビブリオグラフィー, とうろくぼ - [登録簿] - [ĐĂng lỤc bỘ], しょし - [書誌], しょしがく - [書誌学], ディレクトリ,... -
Thư mục cha
おやディレクトリ - [親ディレクトリ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.