- Từ điển Việt - Nhật
Thần xã
n
じんじゃ - [神社]
Xem thêm các từ khác
-
Thần ái tình
キューピッド, thần ái tình adam: アダム・キューピッド, khuôn mặt tươi cười hình cung của thần ái tình: キューピッドの弓形の笑顔,... -
Thần ý
しんい - [神意] -
Thần điện
しんでん - [神殿] -
Thần đói nghèo
びんぼうがみ - [貧乏神] - [bẦn phẠp thẦn] -
Thần đạo
しんとう - [神道], theo thần đạo shinto có nữ thần mặt trời, có thần mặt trăng, thậm chí có cả thần của những cây... -
Thần đồng
てんさいじ - [天才児] - [thiÊn tÀi nhi], しんどう - [神童], きさい - [鬼才], anh ta là thần đồng trong giới âm nhạc: 彼は音楽界の鬼才だ,... -
Thầy bói
えきしゃ - [易者], うらないし - [占い師] - [chiẾm sƯ], lều của thầy bói: 易者が占いをする小屋, tử vi xem bói cho người,... -
Thầy chùa
そうぼう - [僧坊], おぼうさん - [お坊さん] -
Thầy cãi
だいげんにん - [代言人], explanation : 弁護士の旧称 -
Thầy giáo
せんせい - [先生], そうしょう - [宗匠] -
Thầy kiện
べんごし - [弁護士] -
Thầy lang
まじないし - [まじない師], いしゃ - [医者] -
Thầy lang băm
へっぽこ, へぼいしゃ - [へぼ医者] -
Thầy pháp
まほうつかい - [魔法使い], エクソシスト -
Thầy số
うらないし - [占い師] -
Thầy thuốc
いしゃ - [医者], じい - [侍医], thầy thuốc của nữ hoàng: 女王の侍医, thầy thuốc của vua: 陛下の侍医 -
Thầy tu
プリースト, そうぼう - [僧坊], おっさん -
Thầy tu không tuân theo qui định của đạo Phật
なまぐさぼうず - [生臭坊主] - [sinh xÚ phƯỜng chỦ] -
Thầy tuồng
プロデュサー, えんしゅつか - [演出家] -
Thầy xem tướng
にんそうみ - [人相見] - [nhÂn tƯƠng kiẾn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.