- Từ điển Việt - Nhật
Thắt chặt lại
v
ひきしめる - [引締める]
- Kéo chặt tay cương để dừng ngựa: 手綱を引き締めて、馬を止める
Xem thêm các từ khác
-
Thắt lưng
バンド, サンチュール, おび - [帯], ベルト, thắt lưng an toàn khi hạ cánh (đeo tạm thời): 着陸帯(臨時の), thắt lưng... -
Thắt lưng an toàn
セーフチーベルト -
Thắt nhỏ dần lại
せばまる - [狭まる] -
Thắt nút
キンク -
Thắt đáy lưng ong
やなぎごし - [柳腰] -
Thằn lằn
とかげ, とかげ - [蜥蜴] -
Thằn lằn bay
ひりゅう - [飛竜] -
Thằng bé
こ - [子] - [tỬ], cô bé đã tự ôn thi. tôi hy vọng cô đã hoàn thành tốt: あの子、1人で塾に行ったのよ。ちゃんと着いてればいいけど。 -
Thằng bé tinh nghịch
でこぼう - [凸坊] - [ĐỘt phƯỜng] -
Thằng bé tinh quái
でこぼう - [凸坊] - [ĐỘt phƯỜng] -
Thằng cha
あいつ, やつ - [奴] - [nÔ] -
Thằng cha đáng ghét
にくまれっこ - [憎まれっ子], thằng oắt bị mọi người ghét nhất trong trường.: 学校一の憎まれっ子 -
Thằng cha đáng ngờ
くさいやつ - [臭い奴] - [xÚ nÔ] -
Thằng cha ấy
あいつ - [彼奴], thằng cha ấy thật đáng thương: 彼奴は可哀想なやつだ, tôi đã nhìn thấy thằng cha ấy bỏ một con rệp... -
Thằng hề
ギャグ, anh ấy đóng vai thằng hề trong một gánh xiếc: 彼はサーカスの中にギャグを演じた -
Thằng nghiện
アヘンじょうようしゃ - [アヘン常用者], cô ta trở thành kẻ nghiện thuốc phiện: 彼女はアヘン常用者になってしまった,... -
Thằng ngố
こばか - [小馬鹿] - [tiỂu mà lỘc], tôi không thể chịu được thái độ ngu ngốc của anh ta.: 彼のその小ばかにしたような態度が我慢できない.,... -
Thằng ngốc
はくち - [白痴], ばか - [馬鹿], とんま - [頓馬] - [ĐỐn mÃ], とんちき - [頓痴気] - [ĐỐn si khÍ], ちじん - [痴人], giấc... -
Thằng nhãi
こぞう - [小僧], thật bó tay với thằng nhóc con: 腕白小僧に手を焼く
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.