- Từ điển Việt - Nhật
Thặng số
exp
よぶん - [余分]
のこり - [残り]
Xem thêm các từ khác
-
Thẹn thùng
まごつく, はにかむ, かんがん - [汗顔], うちき - [内気] -
Thẻ bói
おみくじ - [お神籤], rút một thẻ bói: おみくじを引く -
Thẻ bắt buộc theo ngữ cảnh
ぶんみゃくじょうのひっすじく - [文脈上の必必須字句] -
Thẻ bị hạn chế
せいげんつきトークン - [制限付きトークン] -
Thẻ chứng minh nhân dân
みぶんしょうめいしょ - [身分証明書], しょうめいしょ - [証明書] -
Thẻ căn cước
みぶんしょうめいしょ - [身分証明書], しょうめいしょ - [証明書], アイデンティフィケーションカード, アイデンティティーカード,... -
Thẻ dữ liệu
データタグ -
Thẻ ghi
しんばんきろくカード - [審判記録カード], タグ -
Thẻ hoá
トークンか - [トークン化] -
Thẻ hội viên
かいいんけん - [会員券] - [hỘi viÊn khoÁn], có thẻ hội viên của một số câu lạc bộ chơi golf: いくつかのゴルフクラブの会員券を持っている,... -
Thẻ không bị hạn chế
せいげんなしトークン - [制限なしトークン] -
Thẻ kiểm tra
みぶんしょうめいしょ - [身分証明書], しょうめいしょ - [証明書], あいふだ - [合い札] - [hỢp trÁt] -
Thẻ kết thúc
しゅうりょうタグ - [終了タグ], しゅうりょうたぐ - [終了タグ] -
Thẻ lên máy bay
ボーディングパス -
Thẻ nhận dạng
にんしきひょう - [認識票] - [nhẬn thỨc phiẾu] -
Thẻ rút tiền
キャッシュカード, nếu anh sử dụng thẻ rút tiền ở máy thanh toán tiền tự động atm không thuộc sở hữu ngân hàng nơi... -
Thẻ sinh viên
がくせいしょう - [学生証] - [hỌc sinh chỨng], chúng tôi không chấp nhận thẻ sinh viên để chứng minh tuổi của anh: ここでは、学生証は年齢を証明するものとして認められていません,... -
Thẻ số
すうじく - [数字句] -
Thẻ tham gia
かいいんけん - [会員券] - [hỘi viÊn khoÁn] -
Thẻ thông minh
スマートカード
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.