- Từ điển Việt - Nhật
Thẻ rút tiền
n
キャッシュカード
- Nếu anh sử dụng thẻ rút tiền ở máy thanh toán tiền tự động ATM không thuộc sở hữu ngân hàng nơi anh mở tài khoản thì anh sẽ phải trả phí người sử dụng: あなたの口座がある銀行が所有しないATM現金自動預け入れ支払機でキャッシュ・カードを使えば、使用者手数料を払わなければならない
- Đi mua sắm sử dụng thẻ rút tiền mặt của
Xem thêm các từ khác
-
Thẻ sinh viên
がくせいしょう - [学生証] - [hỌc sinh chỨng], chúng tôi không chấp nhận thẻ sinh viên để chứng minh tuổi của anh: ここでは、学生証は年齢を証明するものとして認められていません,... -
Thẻ số
すうじく - [数字句] -
Thẻ tham gia
かいいんけん - [会員券] - [hỘi viÊn khoÁn] -
Thẻ thông minh
スマートカード -
Thẻ tiền mặt
キャッシュカード, Đi mua sắm sử dụng thẻ tiền mặt của ngân hàng và tiền tiết kiệm bưu điện: 銀行や郵便貯金のキャッシュカードを使ってのショッピング -
Thẻ tre xem bói
おみくじ - [おみ籤], may ơi là may, thẻ tre xem bói phán rằng tôi may mắn cực kì. năm mới này mọi điều tốt đẹp nhất... -
Thẻ tre để xem bói
おみくじ - [おみ籤] -
Thẻ trả lời
かいとうかーど - [回答カード] -
Thẻ tài khoản
キャッシュカード, thẻ tài khoản của ngân hàng: 銀行のキャッシュカード, Đi mua sắm sử dụng thẻ tài khoản của ngân... -
Thẻ tên
なまえじく - [名前字句] -
Thẻ tín dụng
クレジットカード, có thể sử dụng thẻ tín dụng ở bất cứ nơi đâu trên đất nước đó: その国なら、まずどこへ行ってもクレジットカードが使える,... -
Thẻ tùy chọn theo ngữ cảnh
ぶんみゃくじょうのせんたくじく - [文脈上の選択字句] -
Thẻ từ vựng
こうぶんそ - [構文素] -
Thẻ vàng
イエローカード -
Thẻ vàng (bóng đá)
イエローカード, anh ta bị nhận thẻ vàng vì tội giả vờ: 彼はシミュレーションでイエローカードを出された, phải... -
Thẻ vào vườn
にゅうえんけん - [入苑券] - [nhẬp uyỂn khoÁn] -
Thẻ vạch
ラインカード -
Thẻ xác thực
トークン, にんしょうトークン - [認証トークン] -
Thẻ yêu cầu
クレームトークン -
Thẻ điện thoại
テレホンカード
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.