- Từ điển Việt - Nhật
Thẹn
Mục lục |
adj
はずかしい - [恥ずかしい]
かんがん - [汗顔]
うちき - [内気]
Xem thêm các từ khác
-
Thẹo
あばた - [痘痕], きずあと - [傷痕] - [thƯƠng ngÂn], きずあと - [傷跡] -
Thẻ
ふだ - [札], なふだ - [名札], つうちょう - [通帳], しょうめいしょ - [証明書], カード, máy copy thẻ: カード・コピーイング・マシン,... -
Thế
だいにゅうする - [代入する], ポテンシャル, category : 数学 -
Thế nhỉ
かな, với một trường tư thục, trường này hoàn toàn không đắt một tí nào. tại sao lại (rẻ) thế nhỉ?: この学校、私立にしては高くないわね。なんでかな? -
Thế đó
そう, それまで - [それ迄], nếu như tôi sống lâu hơn thế: もし私がそれまで生きていたら -
Thề
せいやくする - [誓約する], ちかう - [誓う], thề sẽ hợp tác với ai trên mọi phương diện trong nghiên cứu.: その研究におけるすべての取り組みにおいて(人)への協力を誓う,... -
Thề bồi
せいやくする - [誓約する] -
Thềm
ろうか - [廊下], ベランダ, プラットフォーム, プラットホーム -
Thọ
ちょうせい - [長生], ちょうじゅ - [長寿], ことぶき - [寿], かんれき - [還暦], tất cả họ hàng tập trung lại và mừng... -
Thọc
うちこむ - [打ち込む], さす - [刺す], つきさす - [突き刺す], つきとおす - [突き通す] -
Thọc mạch
ものずき - [物好き] -
Thỏ
ウサギ, うさぎ - [兔], うさぎ - [兎], thỏ làm vật nuôi trong nhà: ペットのウサギ, thỏ có màu lông xám: 灰色ウサギ,... -
Thỏi
バー, インゴット -
Thờ
まつる - [祭る], vị nào được thờ ở đền này?: この神社にはだれが祭られているのですか -
Thời
とき - [時], じそう - [時相], thời còn trẻ: 若い時, gặp thời: 時に合う -
Thời cổ
きゅうじ - [旧時] - [cỰu thỜi], cho thấy sự ngán ngẩm đối với chức vị thủ tướng thời cổ đại: 旧時代の首相に飽き飽きしていることを示す -
Thợ
しょくにん - [職人] -
Thợ cả
しょくちょう - [職長] -
Thợ máy
メカ, ほうせいこう - [縫製工], しゅうりこう - [修理工], こうしょう - [工匠] - [cÔng tƯỢng], きかいこう - [機械工],... -
Thợ vụng
へぼ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.