- Từ điển Việt - Nhật
Thẻ tín dụng
n
クレジットカード
- có thể sử dụng thẻ tín dụng ở bất cứ nơi đâu trên đất nước đó: その国なら、まずどこへ行ってもクレジットカードが使える
- đi mua sắm bằng thẻ tín dụng: クレジットカードで買い物をする
- trả tiền bằng thẻ tín dụng hay bằng tiền mặt: 現金かクレジットカードで払う
Xem thêm các từ khác
-
Thẻ tùy chọn theo ngữ cảnh
ぶんみゃくじょうのせんたくじく - [文脈上の選択字句] -
Thẻ từ vựng
こうぶんそ - [構文素] -
Thẻ vàng
イエローカード -
Thẻ vàng (bóng đá)
イエローカード, anh ta bị nhận thẻ vàng vì tội giả vờ: 彼はシミュレーションでイエローカードを出された, phải... -
Thẻ vào vườn
にゅうえんけん - [入苑券] - [nhẬp uyỂn khoÁn] -
Thẻ vạch
ラインカード -
Thẻ xác thực
トークン, にんしょうトークン - [認証トークン] -
Thẻ yêu cầu
クレームトークン -
Thẻ điện thoại
テレホンカード -
Thẻ điện thoại đã được trả trước
プリペイドテレフォンカード -
Thẻ đánh dấu sự bắt đầu
かいしタグ - [開始タグ], かいしたぐ - [開始タグ] -
Thẻ đã được trả trước
プリペイドカード -
Thẻ đóng
しゅうりょうタグ - [終了タグ] -
Thẻ đưa cho người giao hàng làm bằng chứng xác nhận đã nhận hay giữ hàng
あいふだ - [合い札] - [hỢp trÁt] -
Thẻ đỏ
レッドカード -
Thế bán
ショートポジション, category : 取引(売買), explanation : 保有していない証券を売ったときの状態のこと。空売りを指すこともある。 -
Thế chiến thứ hai
だいにじせかいたいせん - [第二次世界大戦] -
Thế chủ động
イニシアチブ, lấy thế chủ động trên trường quốc tế: 国際的なイニシアチブをとる -
Thế chỗ
かわる - [代わる], かえる - [代える], きりかえ - [切り替え], loại xe ô tô 4 bánh được làm từ việc thay thế từ 2 bánh... -
Thế còn
ところで - [所で], ところが - [所が]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.