- Từ điển Việt - Nhật
Thể bán dẫn vô định hình
Kỹ thuật
アモルファスはんどうたい - [アモルファス半導体]
Xem thêm các từ khác
-
Thể bị động
うけみ - [受け身], bài giảng về thể bị động vẫn còn sâu trong trí nhớ của tôi: 暗記中心の受け身の授業を受ける,... -
Thể chai
カルス -
Thể chất
てんけい - [典型], たいしつ - [体質], たいかく - [体格] -
Thể chế
たいせい - [体制], エスタブリシュメント -
Thể chế tiền tệ Châu Âu
おうしゅうつうかきこう - [欧州通貨機構] -
Thể cách
たいかく - [体格], けいしき - [形式] -
Thể cấu thành
オルグ -
Thể diện
てんせい - [天性], てまえ - [手前] -
Thể dục
たいめん - [体面] -
Thể dục buổi sáng
あさげいこ - [朝稽古] - [triỀu kÊ cỔ] -
Thể dục nhịp điệu
エアロビクス, cô ấy rất hăng hái tham dự lớp học thể dục nhịp điệu: 彼女は熱心にエアロビクスのクラスに通った,... -
Thể dục thẩm mỹ
エアロビクス, アスレチック, ジム, cô ấy rất hăng hái tham dự lớp học thể dục thẩm mỹ: 彼女は熱心にエアロビクスのクラスに通った,... -
Thể hiện
たいいく - [体育], じつげんする - [実現する], いいあらわす - [言い表わす], いいあらわす - [言い表す], あらわす... -
Thể hiện hóa lưu lượng
トラヒックシェイピング, トラフィックシェーピング -
Thể huỳnh quang
けいこうたい - [蛍光体] -
Thể hình
ぐたいかする - [具体化する], たいけい - [体型] -
Thể hạt có trong tế bào
ミトコンドリア -
Thể khí
たいけい - [体刑], きたい - [気体], thể khí hai nguyên tử: 2原子気体, thể khí bị iôn hoá: イオン化気体, thể khí hóa... -
Thể khí hoàn toàn
かんぜんきたい - [完全気体]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.