- Từ điển Việt - Nhật
Thỉnh cầu
Mục lục |
n
いらい - [依頼]
- thỉnh cầu của gia đình người bệnh muốn tháo bỏ thiết bị duy trì sự sống trên người bệnh: 患者の生命維持装置を外してほしいという家族からの依頼
いらい - [依頼する]
しんせい - [申請する]
せいきゅうする - [請求する]
たんがん - [嘆願する]
もうしこむ - [申し込む]
- cầu hôn ai đó: (人)に結婚を申し込む
ようせい - [要請する]
Xem thêm các từ khác
-
Thỉnh giáo
じょげんをもとめる - [助言を求める], おききいただく - [お聞き頂く], おききいただく - [お聞きいただく], あおぐ... -
Thỉnh nguyện
せいがんする - [請願する], しゅつがんする - [出願する] -
Thỉnh thoảng
ときどき - [時々], ちらほら, ちょいちょい, たまに - [偶に], たまたま, たまたま - [偶々], thỉnh thoảng có dịp gặp... -
Thị dân
しみん - [市民] -
Thị giá cổ phiếu
かぶけんかかく - [株券価格] -
Thị giác
しかく - [視覚], ビジュアル, ビジョン -
Thị hiếu
しゅみ - [趣味] -
Thị lực
ビジョン, しりょく - [視力], kiểm tra thị lực: 視力検査 -
Thị nữ
じょちゅう - [女中] -
Thị phần
シェア, マーケット・シェア, explanation : 市場占有率の意。ある商品の全需要に対する各企業の占める割合を表す尺度。通常は製品別、地区別にパーセントで表す。マーケット・シェア100%とは完全にその商品に関して市場を独占していることになる。,... -
Thị sai
パララックス, しさ - [視差] -
Thị sát
しさつ - [視察], しさつ - [視察する] -
Thị thành
とし - [都市] -
Thị thực
しんじつをかくしょうする - [真実を確証する], さしょう - [査証], ビザ, しょうめいしょ - [証明書], category : 対外貿易 -
Thị thực lãnh sự
りょうじびざ - [領事ビザ], category : 対外貿易 -
Thị thực xuất nhập cảnh
しゅつにゅうこくびざー - [出入国ビザー] -
Thị trường
マーケット, しじょう - [市場], ぎょうかい - [業界] -
Thị trường bão hoà
しじょうほうわ - [市場飽和] -
Thị trường chiết khấu
わりびきしじょう - [割引市場] -
Thị trường chiết khấu tự do
じゆうわりびきしじょう - [自由割引市場]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.