- Từ điển Việt - Nhật
Thời gian ngắn
exp
ざんじ - [暫時]
- Sau khi suy nghĩ trong 1 thời gian ngắn: 暫時瞑想した後
- Cầu nguyện trong 1 thời gian ngắn: 暫時の静粛
たんき - [短期]
- Sau một thời gian ngắn công tác tại đây, tôi mới bắt đầu hiểu ý nghĩa thực sự về Nhật Bản và văn hóa Nhật Bản.: 私は短期の出張の後、日本と日本文化のことが本当の意味で分かり始めた。
- Cung cấp tài chính ngắn hạn để làm...: ~するために短期のファイナンシングを供与する
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian ngừng
ストッピング -
Thời gian nhàn rỗi
アイドルタイム -
Thời gian nhận dạng
ディジタルけんしゅつちえんじかん - [ディジタル検出遅延時間] -
Thời gian này
このごろ - [この頃], dạo này (gần đây, thời gian này) cậu hay đi muộn, chú ý đấy: このごろ、遅刻が多いから気を付けないと駄目だよ,... -
Thời gian nạp điện
チャージングタイム -
Thời gian nối
ラップタイム -
Thời gian phanh
ブレーキじかん - [ブレーキ時間] -
Thời gian phát sinh
たちあがりじかん - [立上がり時間] -
Thời gian phản ứng
リアクションタイム -
Thời gian phụ
ざつじかん - [雑時間] -
Thời gian phục hồi
かいふくじかん - [回復時間] -
Thời gian phục hồi ngược hướng
ぎゃくほうこうかいふくじかん - [逆方向回復時間] -
Thời gian qua
かこのきかん - [過去の期間] -
Thời gian quét
スキャンタイム -
Thời gian rỗi
よか - [余暇], ひまなとき - [暇な時], てすき - [手透き] - [thỦ thẤu], てすき - [手隙] - [thỦ ?], あいま - [合間],... -
Thời gian rỗi của máy tính
アイドルじかん - [アイドル時間] -
Thời gian sản xuất chương trình
プログラムじつどうじかん - [プログラム実動時間] -
Thời gian sản xuất hệ thống
システムじつどうじかん - [システム実動時間] -
Thời gian sập
アパーチュアじかん - [アパーチュア時間] -
Thời gian sẵn có
かようじかん - [可用時間], しようかのうじかん - [使用可能時間]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.