- Từ điển Việt - Nhật
Thời gian triển khai
Kỹ thuật
たちあがりじかん - [立ち上がり時間]
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian trong ngày
にっちゅう - [日中] - [nhẬt trung] -
Thời gian trung bình giữa các lần hỏng
エムティービーエフ -
Thời gian trung bình giữa các sự cố
へいきんこしょうかんかく - [平均故障間隔] -
Thời gian trung bình đến lần hỏng tiếp theo
えむてぃーてぃーえふ - [MTTF] -
Thời gian trung bình để sửa chữa
へいきんこしょうじかん - [平均故障時間], へいきんしゅうりじかん - [平均修理時間] -
Thời gian truy cập
あくせすじかん - [アクセス時間], アクセスじかん - [アクセス時間], よびだしじかん -
Thời gian truy cập rãnh ghi
トラックアクセスじかん - [トラックアクセス時間] -
Thời gian truy cập thông tin
アクセスタイム, thời gian truy cập thông tin ban đầu: 初期アクセスタイム -
Thời gian truy cập trung bình
へいきんアクセスじかん - [平均アクセス時間] -
Thời gian truy xuất
アクセスじかん - [アクセス時間] -
Thời gian truyền
てんそうじかん - [転送時間] -
Thời gian truyền vòng quanh
おうふくでんぱんじかん - [往復伝搬時間] -
Thời gian trích khấu hao
しょうきゃくねんすう - [償却年数] -
Thời gian trước
はやめに - [早目に] -
Thời gian trả lời
レスポンスタイム -
Thời gian trễ
レートタイミング -
Thời gian tìm kiếm
いちぎめじかん - [位置決め時間], かいてんまちじかん - [回転待ち時間], サーチじかん - [サーチ時間], シークじかん... -
Thời gian tích lũy
ビルドアップタイム -
Thời gian tích tụ
ビルドアップタイム -
Thời gian tăng tốc
かそくじかん - [加速時間]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.