- Từ điển Việt - Nhật
Thời kỳ nở rộ
exp
さかり - [盛り] - [THỊNH]
- trên thảo nguyên, những bông hoa đang trong thời kỳ nở rộ: 上野の花の盛りだ
Xem thêm các từ khác
-
Thời kỳ phong kiến
ぶけじだい - [武家時代] - [vŨ gia thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ phục hưng
ルネッサンス -
Thời kỳ quá độ
かどじき - [過度時期], かとき - [過渡期], thời kỳ quá độ trong sự phát triển của ~: ~の成長における過渡期, nền... -
Thời kỳ sau
こうき - [後期], mười ngày thời kỳ sau khi sinh: 妊娠後期10日間, thời kỳ sau nhiễm virus: ウイルス感染後期, thời kỳ... -
Thời kỳ sau chiến tranh
せんご - [戦後] -
Thời kỳ sau cùng trong số các thời kỳ
こうき - [後期] -
Thời kỳ suy vong
すいたいき - [衰退期], tháp chàm này được xây dựng trong thời kỳ suy vong của vương quốc chămpa.: この塔はチャンパー王国の衰退期に建てられた。 -
Thời kỳ thai nghén
かいにんきかん - [懐妊期間], thời kỳ thai nghén của tư bản: 資本の懐妊期間 -
Thời kỳ trước cách mạng Pháp
アンシャンレジーム -
Thời kỳ tương tư
こいざかり - [恋盛り] - [luyẾn thỊnh] -
Thời kỳ tạm lắng
しょうこう - [小康] -
Thời kỳ đánh lửa
てんかじき - [点火時期] -
Thời kỳ đất đai được bồi đắp
ちゅうせきせい - [沖積世], ちゅうせきき - [沖積期], thời kỳ đất đai được bồi đắp là lúc đất cát tích lại theo... -
Thời kỳ đầu tiên
そうねん - [壮年] -
Thời kỳ đẹp nhất
さかり - [盛り] - [thỊnh], cô ấy đang trong thời kỳ đẹp nhất: あの女は今が盛りだ -
Thời kỳ đế quốc Nhật
にっていじだい - [日帝時代] - [nhẬt ĐẾ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đồ sắt
てっきじだい - [鉄器時代] - [thiẾt khÍ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đồ đá
せっきじだい - [石器時代] - [thẠch khÍ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đồ đá giữa
ちゅうせっきじだい - [中石器時代] - [trung thẠch khÍ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đồng thiếc
せいどうきじだい - [青銅器時代] - [thanh ĐỒng khÍ thỜi ĐẠi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.