- Từ điển Việt - Nhật
Thợ chụp ảnh
n
さつえいしゃ - [撮影者] - [TOÁT ẢNH GIẢ]
カメラマン
- Khi tôi bước vào phòng chụp ảnh, tay thợ chụp ảnh đã rất tức giận: 私がスタジオ入りしたとき、カメラマンは激怒していた
- Quyển sách đó là sự hợp tác giữa tác giả và thợ chụp ảnh: その本は、作家とカメラマンの合作だった
Xem thêm các từ khác
-
Thợ cày
のうふ - [農夫] -
Thợ cơ khí
きかいこう - [機械工] -
Thợ cưa
[削り人], こびき - [木挽き] - [mỘc vÃn] -
Thợ cạo
バーバー -
Thợ cắt tóc
りはつし - [理髪師], バーバー -
Thợ gốm
とうこう - [陶工], とうげいか - [陶芸家] - [ĐÀo nghỆ gia] -
Thợ hàn
ようせつこう - [溶接工] -
Thợ hồ
さかんや - [左官屋] -
Thợ hớt tóc
りようし - [理容師], りはつし - [理髪師] -
Thợ khuân vác
なかし - [仲仕] - [trỌng sĨ], なかし - [中仕] - [trung sĨ] -
Thợ khâu
みしんこう - [ミシン工], ほうせいこう - [縫製工], テーラー -
Thợ khắc
ちょうこくし - [彫刻師] - [ĐiÊu khẮc sƯ], ちょうこくし - [彫刻し], ちょうこくか - [彫刻家] - [ĐiÊu khẮc gia], ちょうこう... -
Thợ kỹ thuật
テクニシャン -
Thợ làm bánh
せいぱんしょくにん - [製パン職人] -
Thợ làm bóng
とぎものし - [研ぎ物師] - [nghiÊn vẬt sƯ], とぎし - [研ぎ師] - [nghiÊn sƯ] -
Thợ làm búp bê
にんぎょうし - [人形師] - [nhÂn hÌnh sƯ] -
Thợ làm bảng hiệu
ばんきんこう - [板金工] -
Thợ làm công nhật
ひようとり - [日傭取] - [nhẬt dỤng thỦ] -
Thợ làm rối
にんぎょうし - [人形師] - [nhÂn hÌnh sƯ], thợ điểu khiển (ai) như con rối: (人)を操る人形師, người điều khiển... -
Thợ làm vườn
にわし - [庭師] - [ĐÌnh sƯ], người làm vườn thu nhặt các cành nhỏ rơi từ cây: 庭師は木から落ちた小枝を拾い上げた,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.