- Từ điển Việt - Nhật
Thủy triều rút
n
かんちょう - [干潮] - [CAN TRIỀU]
- nước thủy triều rút lớn nhất: 最大干潮
- do nước thủy triều rút nên không thể đi được: 干潮で動けない
- vào lúc nước thủy triều rút: 干潮時に
Xem thêm các từ khác
-
Thủy triều thấp
ていちょう - [低潮] - [ĐÊ triỀu] -
Thủy triều xuống
ひきしお - [引潮] - [dẪn triỀu], ひきしお - [引き潮] - [dẪn triỀu], mặt trời lặn xuống biển khi thủy triều xuống rất... -
Thủy triều đỏ
あかしお - [赤潮] - [xÍch triỀu], thủy triều đỏ với qui mô lớn chưa từng thấy.: いまだかつてない大規模な赤潮, thủy... -
Thủy táng
すいそう - [水葬] -
Thủy tộc
すいぞく - [水族] -
Thủy áp
すいあつ - [水圧] -
Thứ 2
にばん - [二番] - [nhỊ phiÊn], にのつぎ - [二の次] - [nhỊ thỨ] -
Thứ Hai
げつようび - [月曜日], げつよう - [月曜], ừ, thứ hai tuần sau, tám giờ đấy: そうだね。毎週月曜日、8時だよ, vậy... -
Thứ ba
だいさん - [第三], かようび - [火曜日], かよう - [火曜], cửa hàng đó nghỉ vào thứ 3: その店は火曜日が休みだ, tôi... -
Thứ bảy
だいなな - [第七], だいしち - [第七], どよう - [土曜], どようび - [土曜日] -
Thứ bậc
れつ - [列], ランキング, とうきゅう - [等級], じゅんじょ - [順序] -
Thứ cấp
にじ - [二次] -
Thứ cần mua
かいもの - [買い物], anh không có thứ gì cần mua à: 何か買い物がありませんか -
Thứ duy nhất
てんかいち - [天下一] - [thiÊn hẠ nhẤt], sự thông minh/tài giỏi của anh ta độc nhất vô nhị trong thiên hạ: ずる賢さでは天下一品だ,... -
Thứ dân
じんみん - [人民], こくみん - [国民] -
Thứ hạng thấp
したて - [下手] - [hẠ thỦ] -
Thứ lớp
じゅんじょ - [順序] -
Thứ nam
じなん - [次男] -
Thứ nguyên
じげん - [次元], ディメンション, category : 数学 -
Thứ nhì
だいにばんめ - [第二番目], だいに - [第二]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.