- Từ điển Việt - Nhật
Thay đổi cách nhìn
exp
へんよう - [変容]
- Thay đổi từ xã hội công nghiệp mang tính truyền thống sang xã hội dựa trên tri thức.: 伝統的な工業化社会から知識社会へと変容する
- Làm thay đổi giá trị quan điểm của ai đó: (人)の価値観を変容させる
Xem thêm các từ khác
-
Thay đổi cấu trúc
こうぞうへんか - [構造変化] - [cẤu tẠo biẾn hÓa] -
Thay đổi cửa van
ゲートチェンジ -
Thay đổi hoàn toàn
いっしん - [一新する] -
Thay đổi khoản dự trữ cho các khoản phải thu khó đòi
かしだおれひきあてきんもどしいれえき - [貸倒引当金戻入益] -
Thay đổi khoảng cách giữa các biểu tượng
アイコンのかんかくをかえる - [アイコンの間隔を変える] -
Thay đổi kết cấu
こうぞうへんか - [構造変化] - [cẤu tẠo biẾn hÓa] -
Thay đổi kết xuất
へんこういきダンプ - [変更域ダンプ] -
Thay đổi lớn
重要変更 -
Thay đổi nghành nghề kinh doanh
きぎょうさいこうちく - [企業再構築] -
Thay đổi nhỏ
微小変更 -
Thay đổi phím
キーカスタマイズ -
Thay đổi quan điểm
のりかえる - [乗り換える] -
Thay đổi quyết định
おもいなおす - [思い直す], thay đổi quyết định hất cẳng một ai đó: ~から(人)を締め出すことを思い直す -
Thay đổi suy nghĩ
ほんいする - [翻意する], のりかえる - [乗り換える], thay đổi suy nghĩ về chiến tranh: 戦争についての考え方が乗り換える -
Thay đổi thất thường
きまぐれ - [気紛れ] - [khÍ phÂn], anh ấy chịu đựng được tính khí thay đổi thất thường của cô gái ấy là vì anh ấy... -
Thay đổi trạng thái
じょうたいせんい - [状態遷移], じょうたいへんか - [状態変化] -
Thay đổi tên
めいしょうへんこう - [名称変更] -
Thay đổi tên họ
かいせい - [改姓], かいせい - [改姓する], thay đổi tên họ theo họ nhà ngoại: 改姓して母方の姓を名乗る -
Thay đổi vị trí
こうてつ - [更迭], おきかえる - [置き換える]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.