- Từ điển Việt - Nhật
Thiết kế đối chiếu
Tin học
リバースエンジニアリング
Xem thêm các từ khác
-
Thiết lập
せつりつする - [設立する], せっていする - [設定する], せい - [制する] - [chẾ], かくりつ - [確立する], セットアップ,... -
Thiết lập kết nối
コネクションせってい - [コネクション設定] -
Thiết lập lại
リセット -
Thiết lập lại hệ thống
システムのリセット -
Thiết lập lời gọi
コールセットアップ -
Thiết lập mặc định
デフォルトせってい - [デフォルト設定] -
Thiết lập mục tiêu
もくひょうせってい - [目標設定], explanation : 目標設定とは、経営環境の変化、トップ、上司の方針、他部門の期待を受けて、自分(部門)が達成すべき年度の重点目標を決めることをいう。目標を設定するプロセスは、売上げ、利益、数量予算の単なる分解ではなく、仕事の総点検と見直しをする機会にしなければならない。///目標設定のポイントは、(1)仕事環境の変化をつかむ、(2)トップ方針を確認する、(3)担当業務の今期重点を決める、がある。,... -
Thiết lập mục tiêu kiềm chế lạm phát
インフレターゲット, category : 経済, explanation : インフレーションを押さえるために、中央銀行が目標を設定して、政策を打つこと。///現在デフレ下にある日本で、インフレターゲットについて、盛んに議論されているが、これはインフレーションを押さえるためではなく、景気を回復させるために軽いインフレを起こす政策を打つことを意味している。///日銀が将来の物価上昇のターゲットを定め、マネーサプライを計画的に増やし、インフレに誘導させようとするものである。,... -
Thiết lập quan hệ
ハンドシェーク -
Thiết lập quan hệ ngoại giao
がいこうかんけいをじゅりつする - [外交関係を樹立する], thiết lập quan hệ ngoại giao với nhật bản: 対日の外交関係を樹立する -
Thiết tha
ねつぼうする - [熱望する], かんしんをもつ - [関心を持つ], のりき - [乗り気] -
Thiết thực
ビジネスライク, てきせつな - [適切な], せつじつな - [切実な], じっこう - [実効], けんじつ - [堅実] -
Thiết định
セットする -
Thiếu chi tiết
けっぴん - [欠品], explanation : 標準装備品が不足している。 -
Thiếu dữ liệu
データけっそん - [データ欠損] -
Thiếu hiểu biết
うとい - [疎い], thiếu hiểu biết, thiếu kiến thức về mặt kĩ thuật xây dựng: エンジニアリングの方面には疎いんです -
Thiếu hụt
ふそくする - [不足する], けっそん - [欠損], あかじ - [赤字], ふそく - [不足], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Thiếu hụt (cán cân thanh toán)
ふきんこう - [不均衡], category : 対外貿易 -
Thiếu hụt cán cân
ふそく - [不足], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.