- Từ điển Việt - Nhật
Thiết lập quan hệ ngoại giao
exp
がいこうかんけいをじゅりつする - [外交関係を樹立する]
- thiết lập quan hệ ngoại giao với Nhật Bản: 対日の外交関係を樹立する
Xem thêm các từ khác
-
Thiết tha
ねつぼうする - [熱望する], かんしんをもつ - [関心を持つ], のりき - [乗り気] -
Thiết thực
ビジネスライク, てきせつな - [適切な], せつじつな - [切実な], じっこう - [実効], けんじつ - [堅実] -
Thiết định
セットする -
Thiếu chi tiết
けっぴん - [欠品], explanation : 標準装備品が不足している。 -
Thiếu dữ liệu
データけっそん - [データ欠損] -
Thiếu hiểu biết
うとい - [疎い], thiếu hiểu biết, thiếu kiến thức về mặt kĩ thuật xây dựng: エンジニアリングの方面には疎いんです -
Thiếu hụt
ふそくする - [不足する], けっそん - [欠損], あかじ - [赤字], ふそく - [不足], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Thiếu hụt (cán cân thanh toán)
ふきんこう - [不均衡], category : 対外貿易 -
Thiếu hụt cán cân
ふそく - [不足], category : 対外貿易 -
Thiếu hụt ngoại hối
がいかふそく - [外貨不足], かわせあかじ - [為替赤字], かわせのあかじ - [為替の赤字], かわせふそく - [為替不足] -
Thiếu hụt ngân sách liên bang
れんぽうあかじ - [連邦赤字] -
Thiếu hụt trọng lượng
けっきん - [欠斤], じゅうりょうふそく - [重量不足], category : 対外貿易 -
Thiếu khí thế
ぐんにゃり -
Thiếu khả năng
ふしょう - [不肖] -
Thiếu kinh nghiệm
にゅうしゅう - [乳臭] - [nhŨ xÚ] -
Thiếu kinh phí
ざいげんぶそく - [財源不足] -
Thiếu kiến thức
うとい - [疎い], thiếu hiểu biết, thiếu kiến thức về mặt kĩ thuật xây dựng: エンジニアリングの方面には疎いんです,... -
Thiếu lòng tin
ふしんこう - [不信仰] - [bẤt tÍn ngƯỠng] -
Thiếu lớp
レーヤショート -
Thiếu máu
ひんけつ - [貧血], ちがかく - [血が欠く]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.