- Từ điển Việt - Nhật
Thiếu lòng tin
n
ふしんこう - [不信仰] - [BẤT TÍN NGƯỠNG]
Xem thêm các từ khác
-
Thiếu lớp
レーヤショート -
Thiếu máu
ひんけつ - [貧血], ちがかく - [血が欠く] -
Thiếu người
ひとがたりない - [人が足りない], ひとがかく - [人が欠く] -
Thiếu nhi
じどう - [児童] -
Thiếu nhân lực
てがたりない - [手が足りない] - [thỦ tÚc] -
Thiếu niên
ねんしょう - [年少] - [niÊn thiẾu], しょうねん - [少年], tăng cường hỗ trợ chăm sóc trẻ em đối với các em thiếu niên.:... -
Thiếu niên đẹp trai
びしょうねん - [美少年] - [mỸ thiẾu niÊn] -
Thiếu năng lực
むのう - [無能] -
Thiếu nữ
じょちゅう - [女中], しょじょ - [処女], しょうじょ - [少女], こまづかい - [小間使い] - [tiỂu gian sỬ], こまづかい... -
Thiếu nữ như thiên sứ
てんしのようなしょうじょ - [天使の様な少女] - [thiÊn sỬ dẠng thiẾu nỮ] -
Thiếu nữ xinh đẹp
びしょうじょ - [美少女] - [mỸ thiẾu nỮ], びき - [美姫] - [mỸ cƠ] -
Thiếu quyết tâm
うじうじ -
Thiếu sinh lực
ものうい - [物憂い] -
Thiếu suy nghĩ
めった - [滅多], けいそつ - [軽率], không được hành động thiếu suy nghĩ: 滅多な行動をしてはいけない, ăn năn (hối... -
Thiếu sót
けってん - [欠点], けっかん - [欠陥], たいまん - [怠慢], là sếp của anh, tôi sẽ rất thiếu sót nếu không đưa cho anh... -
Thiếu sự giúp đỡ
むじん - [無人] - [vÔ nhÂn] -
Thiếu thận trọng
けいそつ - [軽率], めちゃめちゃ - [目茶目茶], めった - [滅多], thật thiếu thận trọng (bất cẩn, khinh suất) khi cho xem... -
Thiếu thời
せいねんき - [青年期] -
Thiếu thốn
けつぼう - [欠乏], きゅうぼう - [窮乏], けつぼう - [欠乏する], ひんかん - [貧寒] - [bẦn hÀn], ふそく - [不足], thiếu... -
Thiếu trình độ
ふしょう - [不肖]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.