- Từ điển Việt - Nhật
Thuyết trình
Mục lục |
v
えんぜつ - [演説する]
- Tại buổi nói chuyện, ông ta thuyết trình về ý nghĩa của hiệp ước hòa bình hữu nghị Nhật-Trung.: その集会で彼は日中平和友好条約の意義について演説した。
こうしゃく - [講釈] - [GIẢNG THÍCH]
- Bài thuyết trình đó chán đến mức tôi đã suýt ngủ gật: その講釈はあまりにも退屈で、もうちょっとで居眠りをするところだった
ほうこくこうえん - [報告講演]
Xem thêm các từ khác
-
Thuyết trò chơi
げーむのりろん - [ゲームの理論] -
Thuyết tư duy trong triết học
コギトエルドスム -
Thuyết vật linh
アニミズム -
Thuyết về người Nhật
にほんじんろん - [日本人論] - [nhẬt bẢn nhÂn luẬn] -
Thuyết về quyền tuyệt đối của vua
ていおうしんけんせつ - [帝王神権説] - [ĐẾ vƯƠng thẦn quyỀn thuyẾt] -
Thuyết về sự bất thỏa hiệp trong nhận thức
にんちてきふきょうわりろん - [認知的不協和理論], category : マーケティング -
Thuyết xác suất
かくりつろん - [確率論], category : 数学 -
Thuyết Âm Dương
おんみょうどう - [陰陽道] - [Âm dƯƠng ĐẠo], thuyết âm dương là 1 pháp thuật được lập dựa theo thuyết ngũ hành của... -
Thuyết điều khiển H∞
えっちむげんだいせいぎょりろん - [H∞制御理論] -
Thuyết đảo ngược
ぎゃくせつ - [逆説], có thể chứng minh thuyết đảo ngược của lý thuyết đó là đúng đắn: その理論の逆説は、正しいと証明することができる -
Thuyết động lực
ダイナミズム -
Thuyết ưu sinh
ゆうせいがく - [優生学] - [Ưu sinh hỌc], ユージェニックス -
Thuyền
ふね - [船], ふね - [舟], せんぱく - [船舶], カヌー, ボート, tát nước dưới đáy thuyền ra: カヌーの底にたまった水をかき出す -
Thuyền buôn lậu
みつゆせん - [密輸船] -
Thuyền buôn đã được sự cho phép của người chỉ huy
ごしゅいんせん - [ご朱印船] -
Thuyền buồm
ヨット, ほぶね - [帆船], ほ - [帆], はんせん - [帆船] -
Thuyền buồm nhỏ
ヨット -
Thuyền bè
ふね - [船], せんだん - [船団] -
Thuyền bắt cá voi
ほげいせん - [捕鯨船]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.