- Từ điển Việt - Nhật
Tiêu chuẩn vệ sinh về hóa học
化学的衛生基準
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu chuẩn đánh giá
はんだんきじゅん - [判断規準] - [phÁn ĐoẠn quy chuẨn], はんだんきじゅん - [判断基準] - [phÁn ĐoẠn cƠ chuẨn] -
Tiêu chuẩn đánh giá đạt
たっせいきじゅん - [達成基準], explanation : 達成基準とは、目標が達成されたかどうかを測る「ものさし」のことをいう。///達成基準は定量的に表すものと、期待効果のように定性的に表すものとがある。///目標を設定するときに達成基準を明示しないと、目標の達成度を評価できないことになる。,... -
Tiêu chuẩn đầu vào
うけいれきじゅん - [受け入れ基準] -
Tiêu chảy
くだりばら - [下腹] - [hẠ phÚc], nhạy cảm với bệnh tiêu chảy (ỉa chảy): 下腹神経, bị sốt do bị ỉa chảy (tiêu chảy):... -
Tiêu cự
ズーム, フォーカス -
Tiêu cực
しょうきょく - [消極], ネガティブ -
Tiêu diệt
ほろぼす - [滅ぼす], ぼくめつ - [撲滅する], たいじ - [退治する], しょうめつ - [消滅する], しめる - [占める], げきめつする... -
Tiêu dùng
しょうひ - [消費する], しょうひ - [消費], category : 対外貿易 -
Tiêu dùng cá nhân
こじんしょうひ - [個人消費], category : 財政 -
Tiêu giảm
しょうめつする - [消滅する] -
Tiêu hao
ついえる - [費える], しょうもう - [消耗する], tài sản bị tiêu hao đi: 財産が費える, tiêu hao thể lực: 体力を~する -
Tiêu hoá
しょうか - [消化する], こなす - [熟す] - [thỤc] -
Tiêu huỷ
はかいする - [破壊する] -
Tiêu khiển
いあん - [慰安], phụ nữ bị ép làm trò giải khuây, tiêu khiển cho quân đội: 従軍慰安婦 -
Tiêu lệnh chữa cháy
ファイヤリングオーダー -
Tiêu nước
ドレーン -
Tiêu phí
しょうひする - [消費する], ついえる - [費える] -
Tiêu rất nhiều tiền
あかす - [飽かす], đổ rất nhiều tiền (tiêu rất nhiều tiền) để xây một biệt thự lớn: 金に飽かして豪邸を建てる -
Tiêu tan
しょうさんする - [消散する], きえさる - [消え去る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.