- Từ điển Việt - Nhật
Tiêu nước
Kỹ thuật
ドレーン
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu phí
しょうひする - [消費する], ついえる - [費える] -
Tiêu rất nhiều tiền
あかす - [飽かす], đổ rất nhiều tiền (tiêu rất nhiều tiền) để xây một biệt thự lớn: 金に飽かして豪邸を建てる -
Tiêu tan
しょうさんする - [消散する], きえさる - [消え去る] -
Tiêu tan hoàn toàn
かんぱい - [完敗] -
Tiêu thụ
ひしょう - [費消する] - [phÍ tiÊu], しょうもう - [消耗する], しょうひ - [消費する], うりこむ - [売り込む], しょうひ... -
Tiêu thụ cảm tính
かんせいしょうひ - [感性消費], explanation : 感覚や気分を基準において物、サービスを消費する状態をいう。ニーズの多様性、個性化、分散化など、個人の感性による消費行動が強まってきている。,... -
Tiêu thụ điện
カレントコンサンプション -
Tiêu thụ điện thấp
ていしょうひでんりょく - [低消費電力] -
Tiêu thức
はんていきじゅん - [判定基準] -
Tiêu tiền như nước
うんとかねをかける - [うんと金をかける] -
Tiêu trừ
ぜつめつする - [絶滅する], しょうめつする - [消滅する] -
Tiêu tốn
しょうもう - [消耗する] -
Tiêu điều
ふきょう - [不況], さびれる - [寂れる], trước kia phố này rất tiêu điều: 以前この町はとても寂れる -
Tiêu điều thương nghiệp
ふけいき - [不景気], category : 対外貿易 -
Tiêu điểm
フォーカス, ピンポイント, しょうてん - [焦点], tiêu điểm của cuộc tranh luận: 議論の~ -
Tiêu điểm tự động
オートフォーカス, phương thức tiêu điểm tự động: オートフォーカス方式 -
Tiêu điểm điện tử
オートフォーカス, phương thức tiêu điểm điện tử: オートフォーカス方式 -
Tiêu đề
ひょうだい - [表題], タイトル, しょめい - [書名], ヘッドライン, phân loại theo tiêu đề của ~: ~という表題の下に分類される,... -
Tiêu đề báo cáo
ほうこくしょあたまがき - [報告書頭書き] -
Tiêu đề chung
グローバルめいしょう - [グローバル名称]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.