- Từ điển Việt - Nhật
Tiếp chuyển
Kỹ thuật
リレー
Xem thêm các từ khác
-
Tiếp cận
きんせつ - [近接], エントリー, アプローチ, アクセス, せっきんする - [接近する], せまる - [迫る], ちかづける - [近付ける],... -
Tiếp diễn
けいぞくする - [継続する] -
Tiếp giáp
せっする - [接する], となりあう - [隣り合う], となりあう - [隣合う], となりあわせ - [隣合わせ], りんせつ - [隣接する] -
Tiếp giáp với
ひかえる - [控える], nơi này tiếp giáp với núi tsukuba ở phía bắc: その地は北に筑波山を控えている. -
Tiếp giấy
おくりこみ - [送り込み], ページおくり - [頁送り], ようしおくり - [用紙送り] -
Tiếp giấy bằng chấu
ピンフィード -
Tiếp giấy kiểu tractor feed
トラクタフィード -
Tiếp giấy liên tục
れんぞくちょうひょう - [連続帳票] -
Tiếp hợp
けつごうする - [結合する] -
Tiếp khách
せっきゃく - [接客], おうせつ - [応接], phòng (tiếp) khách của chủ tịch: 議長応接室 -
Tiếp kiến
せっけん - [接見], おみえになる - [お見えになる], はいえつする - [拝謁する], tiếp kiến nhà vua (đức vua): 王に拝謁する -
Tiếp liệu cưỡng bức
フォースフィード -
Tiếp liệu tự động
オートマチックフィード -
Tiếp máu
ゆけつする - [輸血する] -
Tiếp nhận
ひきうける - [引受ける], せっする - [接する], せつじゅする - [接受する], しゅうよう - [収容する], うける - [受ける],... -
Tiếp nạp
うけいれる - [受け入れる], người nào muốn tìm ra kết quả thì sẽ tiếp nhận phương pháp này.: 結果を出したい者は、そのための手段を受け入れる。 -
Tiếp sóng tế bào
セルリレー -
Tiếp sức
リレーする, とりあげる - [取り上げる], đứa trẻ này nhờ bà đỡ tiếp thêm cho sự sống: この子は産婆さんが取り上げてくれた -
Tiếp theo
あいつぐ - [相次ぐ], そこで - [其処で], そしたら, それからというもの, つづく - [続く] -
Tiếp thu
りかい - [理解する], とりいれる - [取り入れる], じゅりする - [受理する], ゲイン, ききいれる - [聞き入れる], おさめる...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.