- Từ điển Việt - Nhật
Tiền đền bù thiệt hại về hoa màu
Kinh tế
のうさくもつにかんするそんがいほしょうきん - [農作物に関する損害補償金]
- 'Related word': 農産物の補償費用
Xem thêm các từ khác
-
Tiền để không tiết lộ bí mật
くちどめりょう - [口止め料], trả bao nhiên yên tiền để không tiết lộ bí mật: 口止め料として_円払う, nhận tiền... -
Tiền để không tiết lộ ra ngoài
くちどめりょう - [口止め料] -
Tiền định
うんめい - [運命], せんれい - [先例], けっていろんてき - [決定論的] -
Tiền ứng trước
まえばらいきん - [前払い金] -
Tiền ứng trước của khách hàng
まえうけきん - [前受金], category : 財政 -
Tiền ứng trước đã nhận được
まえうけきん - [前受金], category : 財政 -
Tiều phu
きこり - [木こり] -
Tiều tuỵ
よれよれ, やつれる - [窶れる], おんぼろ, tiều tụy vì sốt: 熱病でやつれる -
Tiều đề của ổ đĩa
ボリュームはじめラベル - [ボリューム始めラベル] -
Tiểu ban ITU-T
アイティーユーティー -
Tiểu ban ITU-TS
アイティーユーティーエス, explanation : 【国際電気通信連合・電気通信標準化セクタ】//////国際電気通信連合(itu)で電気通信に関する技術の標準化を担当する部門。電気通信に関する技術を標準化し、勧告を発表している。モデムに関する勧告のvシリーズ、isdnに関する勧告のiシリーズが有名。,... -
Tiểu công nghệ
しょうこうぎょう - [小工業] -
Tiểu hòa thượng
こぞう - [小僧] -
Tiểu học
しょうがっこう - [小学校] -
Tiểu sử
みもと - [身元], でんきもの - [伝記物] - [truyỀn kÝ vẬt], でんき - [伝記], làm rõ các thông tin về tiểu sử.: 身元が分かる情報を明らかにする,... -
Tiểu sử cá nhân
おいたち - [生い立ち], みのうえ - [身の上], gây ảnh hưởng tới tiểu sử (lý lịch) của ai.: (人)の生い立ちに影響を与える,... -
Tiểu sử hoạt động
じっこうプロファイル - [実行プロファイル] -
Tiểu sử tài liệu
ぶんしょがいよう - [文書概要] -
Tiểu sử vắn tắt
りゃくれき - [略歴], tiểu sử vắn tắt trong khoảng 1 đoạn: 1段落程度にまとめた略歴 -
Tiểu thuyết
ノベル, しょうせつ - [小説]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.