- Từ điển Việt - Nhật
Tiều tuỵ
Xem thêm các từ khác
-
Tiều đề của ổ đĩa
ボリュームはじめラベル - [ボリューム始めラベル] -
Tiểu ban ITU-T
アイティーユーティー -
Tiểu ban ITU-TS
アイティーユーティーエス, explanation : 【国際電気通信連合・電気通信標準化セクタ】//////国際電気通信連合(itu)で電気通信に関する技術の標準化を担当する部門。電気通信に関する技術を標準化し、勧告を発表している。モデムに関する勧告のvシリーズ、isdnに関する勧告のiシリーズが有名。,... -
Tiểu công nghệ
しょうこうぎょう - [小工業] -
Tiểu hòa thượng
こぞう - [小僧] -
Tiểu học
しょうがっこう - [小学校] -
Tiểu sử
みもと - [身元], でんきもの - [伝記物] - [truyỀn kÝ vẬt], でんき - [伝記], làm rõ các thông tin về tiểu sử.: 身元が分かる情報を明らかにする,... -
Tiểu sử cá nhân
おいたち - [生い立ち], みのうえ - [身の上], gây ảnh hưởng tới tiểu sử (lý lịch) của ai.: (人)の生い立ちに影響を与える,... -
Tiểu sử hoạt động
じっこうプロファイル - [実行プロファイル] -
Tiểu sử tài liệu
ぶんしょがいよう - [文書概要] -
Tiểu sử vắn tắt
りゃくれき - [略歴], tiểu sử vắn tắt trong khoảng 1 đoạn: 1段落程度にまとめた略歴 -
Tiểu thuyết
ノベル, しょうせつ - [小説] -
Tiểu thuyết hoặc kịch về tầng lớp buôn bán
ちょうにんもの - [町人物] - [Đinh nhÂn vẬt] -
Tiểu thuyết ly kỳ
かいきしょうせつ - [怪奇小説] - [quÁi kỲ tiỂu thuyẾt], Đọc tiểu thuyết ly kỳ: 怪奇小説を読む -
Tiểu thuyết lãng mạn
ロマンス -
Tiểu thuyết phát hành theo kỳ
れんさいしょうせつ - [連載小説] -
Tiểu thuyết trinh thám
ぼうけんしょうせつ - [冒険小説], たんていしょうせつ - [探偵小説], すいりしょうせつ - [推理小説] - [suy lÝ tiỂu... -
Tiểu thuyết truyền kỳ
でんきしょうせつ - [伝奇小説] - [truyỀn kỲ tiỂu thuyẾt], tiểu thuyết gia truyền kì: 伝奇小説家 -
Tiểu thuyết võ hiệp
ぶきょうしょうせつ - [武侠小説] - [vŨ hiỆp tiỂu thuyẾt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.