- Từ điển Việt - Nhật
Trà đen
n
こうちゃ - [紅茶]
- Người Anh thường uống trà pha với sữa.: イギリス人はふつう紅茶にミルクを入れて飲む。
Xem thêm các từ khác
-
Trà đun sôi
てんちゃ - [点茶] - [ĐiỂm trÀ] -
Trà đá
アイスティー, アイスティ, cho tôi một cốc trà đá. tôm, cậu muốn uống gì? sprite nhé !: アイスティーをお願いします。トミー、何がいい?スプライト?,... -
Trà đạo
ちゃどう - [茶道], さどう - [茶道], phải mất nhiều năm để học và hoàn thiện những kĩ năng phức tạp trong nghi thức... -
Tràm
カユプテ -
Tràn
あふれる, こぼれる - [零れる], オーバフロー -
Tràn bờ
オーバトップ -
Tràn bộ nhớ
あふれ - [溢れ], オーバーフロー, けたあふれ - [桁あふれ] -
Tràn dầu
げんゆりゅうしゅつ - [原油流出] - [nguyÊn du lƯu xuẤt], do hậu quả của sự cố dầu loang (tràn dầu), (cái gì đó) hiện... -
Tràn lan
はんらん - [氾濫する], ほんぽう - [奔放] -
Tràn ngập
ふさがる - [塞がる], さっとう - [殺到する], tràn ngập cảm xúc không nói nên lời.: 胸がふさがってものが言えなかった -
Tràn ngập chảy tràn
オーバフロー -
Tràn ngập thừa mứa
だぶつく -
Tràn ngập tinh thần chiến đấu
とうしまんまん - [闘志満満] - [ĐẤu chÍ mÃn mÃn] -
Tràn qua
オーバーラン -
Tràn ra
こぼれおちる - [こぼれ落ちる], tràn ra từ miệng của ai: (人)の口からこぼれ落ちる -
Tràn xăng
オーバーフロー -
Tràn đầy
さっとう - [殺到する], あふれる - [溢れる], フラッド, người đó tràn đầy lòng tự tin.: あの人は自信に溢れている。 -
Tràn đầy sinh lực
エネルギッシュ, いきいきと - [生き生きと], mùa xuân đến làm cho cây cối tràn trề sức sống.: 春の到来はあらゆる種類の植物を生き生きとさせる,... -
Tràn đầy sức lực
ちからづよい - [力強い] -
Tràn đầy tinh thần chiến đấu
とうしまんまん - [闘志満満] - [ĐẤu chÍ mÃn mÃn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.