Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Trách nhiệm pháp lý

exp

ライアビリティー

Xem thêm các từ khác

  • Trách nhiệm riêng rẽ

    こべつせきにん - [個別責任], category : 対外貿易
  • Trách nhiệm sản xuất

    せいぞうせきにん - [製造責任]
  • Trách nhiệm thứ hai

    じいせきにん - [次位責任], category : 対外貿易
  • Trách nhiệm vô hạn

    むげんせきにん - [無限責任], category : 対外貿易
  • Trách nhiệm về tài chính

    アカウンタビリティ, category : ビジネス, explanation : アカウンティング(会計)とレスポンシビリティー(責任)の合成語である。最近では経営者の財務保全責任、つまり企業全体の資源配分・効率などを含む説明報告が求められており、広く経営責任を持たなければならなくなってきている。,...
  • Trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân

    げんせき - [言責] - [ngÔn trÁch], coi trọng trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân: 言責を重んじる
  • Trách nhiệm đối với sản phẩm

    プロダクト・ライアビリティー, explanation : プロダクト・ライアビリティー、製造物責任、生産物責任の意味。企業が生産、販売した製品について消費者や社会一般に対する責任を持つことが義務づけられる。///製品の品質、機能、効用に対する責任と使用後の環境への影響までも責任を義務づける。,...
  • Trách phạt

    しょばつする - [処罰する]
  • Trái bóng

    サッカーボール
  • Trái cam

    オレンジ
  • Trái chủ

    かしぬし - [貸主], さいけん - [債権], さいけんしゃ - [債権者], category : 財政, category : 対外貿易
  • Trái chủ chính

    だいいちさいけんしゃ - [第一債権者], category : 対外貿易
  • Trái chủ cầm cố

    しちけんしゃ - [質権者], ていとうけんさいけんしゃ - [抵当権債権者], category : 対外貿易, category : 対外貿易
  • Trái cách

    ふてきおう - [不適応], ふごうかくな - [不合格な]
  • Trái cây

    みずがし - [水菓子], くだもの - [果物], hoa quả (trái cây) hay ăn: ~でよく食べられている果物, trái cây trồng trong...
  • Trái khoán

    さいけん - [債券], category : 債券, explanation : 国、地方公共団体、政府関係機関、特殊金融機関、事業会社などが資金を調達する際、その見返りとして、調達元本の返済や利子の支払いなどの条件を明確にするために発行する証書。,...
  • Trái khoán bảo đảm của chính phủ

    せいふほしょうさい - [政府保証債], category : 債券, explanation : 国の一般会計や種々の特別会計の一時的な資金不足を補う為に発行される期間60日程度の割引債券。///元利金の支払いが文字通り政府によって保証されている債券。///万一の場合は、政府が発行者に代わって元利金を支払う。従って、国債とほとんど変わらない安全性を持つ。現状、個人投資家向けにはほとんど発行されていない。,...
  • Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu

    しんかぶひきうけけんつきしゃさい - [新株引受権付社債], category : 債券, explanation : 別名ワラント債ともいう。///この社債を保有している投資家には、一定の条件に従って、発行会社に所定の価額で新株式を発行する権利が与えられる。最初に発行する際は、利付債として発行される。ワラント債は、権利を行使していても、社債部分は通常と同じようにそのまま存続する。,...
  • Trái khoán công ty

    しゃさい - [社債], category : 債券, explanation : 一般の事業会社の発行する債券を言う。事業債と呼ばれることもある。///通常は、さらに細分化して「電力債」(電力会社が発行する債券)、「一般事業債」などに区分される。///普通社債と新株予約権付社債がある。,...
  • Trái khoán cầm cố

    ていとうさいけん - [抵当債券], ていとうつきしゃけん - [抵当付車検], category : 対外貿易, category : 対外貿易
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top