- Từ điển Việt - Nhật
Trái cách
n
ふてきおう - [不適応]
ふごうかくな - [不合格な]
Xem thêm các từ khác
-
Trái cây
みずがし - [水菓子], くだもの - [果物], hoa quả (trái cây) hay ăn: ~でよく食べられている果物, trái cây trồng trong... -
Trái khoán
さいけん - [債券], category : 債券, explanation : 国、地方公共団体、政府関係機関、特殊金融機関、事業会社などが資金を調達する際、その見返りとして、調達元本の返済や利子の支払いなどの条件を明確にするために発行する証書。,... -
Trái khoán bảo đảm của chính phủ
せいふほしょうさい - [政府保証債], category : 債券, explanation : 国の一般会計や種々の特別会計の一時的な資金不足を補う為に発行される期間60日程度の割引債券。///元利金の支払いが文字通り政府によって保証されている債券。///万一の場合は、政府が発行者に代わって元利金を支払う。従って、国債とほとんど変わらない安全性を持つ。現状、個人投資家向けにはほとんど発行されていない。,... -
Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu
しんかぶひきうけけんつきしゃさい - [新株引受権付社債], category : 債券, explanation : 別名ワラント債ともいう。///この社債を保有している投資家には、一定の条件に従って、発行会社に所定の価額で新株式を発行する権利が与えられる。最初に発行する際は、利付債として発行される。ワラント債は、権利を行使していても、社債部分は通常と同じようにそのまま存続する。,... -
Trái khoán công ty
しゃさい - [社債], category : 債券, explanation : 一般の事業会社の発行する債券を言う。事業債と呼ばれることもある。///通常は、さらに細分化して「電力債」(電力会社が発行する債券)、「一般事業債」などに区分される。///普通社債と新株予約権付社債がある。,... -
Trái khoán cầm cố
ていとうさいけん - [抵当債券], ていとうつきしゃけん - [抵当付車検], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Trái khoán dài hạn
ちょうきかしつけ - [長期貸付], category : 対外貿易 -
Trái khoán vô danh
むきめいこうしゃさい - [無記名公社債], category : 対外貿易 -
Trái khoán đồng Yên Nhật
えんだてがいさい - [円建外債], category : 債券, explanation : 一般にサムライ債と呼ばれる債券であり、非居住者により日本国内市場で募集(公募)・発行され、発行時に日本円で払い込まれるものをいう。///リバース・デュアル債(利払いが外貨、償還が円)や順デュアル債(利払いが円、償還が外貨)の形式をとったサムライ債も発行されており、利金や償還金については必ずしも両方とも円である必要はない。///1995年の総発行額は1兆6565億円、総発行本数は73本にのぼる。1996年1月1日より適債基準が撤廃され、原則として発行体のクレジットに関らず発行出来ることとなった。今後は投資適格以下の格付の銘柄の発行も予想されている。///歴史的には、国際収支の黒字幅拡大や外貨準備の急増を背景に、1970年にアジア開発銀行が野村證券主幹事で発行した60億円のものが第一号であり、これが東京資本市場の国際化の端緒になったと言える。当初は国際機関又は国、州、公的機関のストレートボンドのみだったが、次第に発行体、商品共に多様化されていった。///最初の民間企業銘柄は1979年のシアーズ債(主幹事は野村證券)である。1989年には最初のリバース・デュアル債がデンマーク王国により発行され、1991年には変動利付債(米州開銀)とcb(グラクソ)も登場した(全て主幹事は野村證券)。///日本の債券市場に共通する流通市場の問題(社債登録制度・流動性の低さ等)はあるものの、金利動向に合わせて、発行体・投資家双方のニーズに合った商品を提供しうる市場として成長していると言うことができよう。サムライ債は国内債であるために、日本法を準拠法とする。また、証券取引法に則った開示書類を作成し、原則として債券の管理会社を設置する。,... -
Trái khoán ưu đãi
ゆうせんこうさいしょうけん - [優先公債証券], ゆうせんしゃさい - [優先社債], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Trái luân thường đạo lý
アンモラル -
Trái lại
はんたいに - [反対に], はん - [反する], いっぽう - [一方] -
Trái lẽ thường
ふじょうり - [不条理] -
Trái lệ
きそくにいはんする - [規則に違反する] -
Trái mùa
しーずんにふてきな - [シーズンに不適な], きせつはずれ - [季節外れ], きせつにあわない - [季節に合わない], オフシーズン,... -
Trái ngược
ぎゃく - [逆], あべこべ, ちがう - [違う], はんする - [反する], むじゅんする - [矛盾する], không thể xác định được... -
Trái ngược nhau
たいぐう - [対偶], category : 数学 -
Trái ngược với
にはんして - [に反して], にたいして - [に対して] -
Trái ngọt
かんび - [甘美], tình yêu là trái ngọt buổi ban đầu nhưng khi kết thúc lại là trái đắng: 恋は、始まりは甘美だが、終わりは苦い -
Trái phiếu
さいけん - [債券], doanh lợi của trái phiếu này là bao nhiêu ?: この債券の利回りはどれくらいですか。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.