- Từ điển Việt - Nhật
Trái phiếu
n
さいけん - [債券]
- Doanh lợi của trái phiếu này là bao nhiêu ?: この債券の利回りはどれくらいですか。
Xem thêm các từ khác
-
Trái phiếu bấp bênh
ジャンク・ボンド, category : 債券, explanation : 債権回収の可能性が低いとされる債券。///一般的には、格付がスタンダード・アンド・プアーズ(s&p)社、ムーディーズ社の格付でダブルbないしそれ以下のものとされる低格付債券をいう。///ジャンクとは、がらくたの意味である。,... -
Trái phiếu chuyển đổi được
てんかんしゃさい - [転換社債] -
Trái phiếu chính phủ
こうきょうさい - [公共債], ソブリンさい - [ソブリン債], explanation : 国債・地方債・特別債をあわせた総称。, category... -
Trái phiếu có bảo đảm
いっぱんたんぽつきさい - [一般担保付債], category : 債券, explanation : 発行者の全財産から他の債権者に優先して弁済を受けられる、一種の先取り特権がついた債券で、現在、民間会社では電力会社やntt、jr、jtなどの会社に適用されている。///発行会社の全財産の上に担保権があり、万一の場合には、株式との比較において社債を優先的に弁済するという仕組みになっている。,... -
Trái phiếu có lãi suất cố định
しゃさい - [社債], ふつうしゃさい - [普通社債], category : 債券, explanation : 一般の事業会社の発行する債券を言う。事業債と呼ばれることもある。///通常は、さらに細分化して「電力債」(電力会社が発行する債券)、「一般事業債」などに区分される。///普通社債と新株予約権付社債がある。,... -
Trái phiếu có thể chuyển đổi
てんかんしゃさい - [転換社債] - [chuyỂn hoÁn xà trÁi], thanh toán hết (nợ nần) nhờ sự mua lại trái phiếu chuyển đổi:... -
Trái phiếu có thể chuyển đổi được
てんかんしゃさい - [転換社債], category : 債券, explanation : cbは、所有者が一定期間内に発行企業に対し、請求すれば、あらかじめ定められた条件で、その発行企業の株式に転換することができる社債である。これに対して、一般の社債のことを普通社債という。///所有者は、株式に転換すれば、株価の上昇による利益を得ることが期待できる。また、社債のまま保有し続けると、利付債券として、定期的に利子を受取ることができるほか、償還日には額面金額が払い戻される。///cbは、いままで「転換社債」と呼ばれていたが、商法が改正され、平成14年4月1日以降、新たに発行されるcbのことを「転換社債型新株予約権付社債」と呼ぶようになった。,... -
Trái phiếu công ty
しゃさい - [社債], category : 債券, explanation : 一般の事業会社の発行する債券を言う。事業債と呼ばれることもある。///通常は、さらに細分化して「電力債」(電力会社が発行する債券)、「一般事業債」などに区分される。///普通社債と新株予約権付社債がある。,... -
Trái phiếu cấp thấp
ジュニアさい - [ジュニア債], category : 債券, explanation : 債券が発行される際、リスクや条件の異なる社債が、複数設定される場合がある。設定したものを集めてポートフォリオを作成し、その元利金を担保にして発行される債券をcboと呼ぶ。///この場合においてリスク度合いを三分割すると、ジュニア債は、高リスク(低格付)の債券のことをさす。,... -
Trái phiếu của công ty điện lực
でんりょくさい - [電力債] - [ĐiỆn lỰc trÁi] -
Trái phiếu của ngân hàng Nhật Bản
にちぎんけん - [日銀券] - [nhẬt ngÂn khoÁn] -
Trái phiếu dài hạn
ちょうきさいけん - [長期債券], category : 財政 -
Trái phiếu dài hạn của bộ Tài Chính
ざいむしょうちょうきさいけん - [財務省長期債券] -
Trái phiếu góp phần tạo lợi nhuận
りえきさんかがたしゃさい - [利益参加型社債], category : 財政 -
Trái phiếu gắn với cổ phần
かぶからみさい - [株絡み債] -
Trái phiếu hoán đổi được
たしゃかぶてんかんさい - [他社株転換債] -
Trái phiếu hạng hai
ジュニアさい - [ジュニア債], category : 債券, explanation : 債券が発行される際、リスクや条件の異なる社債が、複数設定される場合がある。設定したものを集めてポートフォリオを作成し、その元利金を担保にして発行される債券をcboと呼ぶ。///この場合においてリスク度合いを三分割すると、ジュニア債は、高リスク(低格付)の債券のことをさす。,... -
Trái phiếu kho bạc
おおくらしょうしょうけん - [大蔵省証券], せいふたんきさいけん - [政府短期債券], category : 対外貿易 -
Trái phiếu không phiếu lãi
ゼロクーポンさい - [ゼロクーポン債], category : 債券, explanation : 割引形式で発行される債券。クーポンがないので、償還までの間、利払いがない。///主なものとしては、アメリカにおいて発行されるものと、ユーロ市場において発行されるものの2種類がある。,... -
Trái phiếu mệnh giá ngoại tệ
がいかだてさいけん - [外貨建て債券], category : 債券, explanation : 円以外の通貨(外国通貨)で元本を払い込み、外貨建てで償還金や利息を払うことを約束している債券を外貨建て債券と呼ぶ。///日本円の資金をこの外貨建て債券で運用し、最終的に日本円で回収する場合には、為替リスクが存在する。///海外の国や企業が自国通貨で発行するケースが多く、理論的には世界の通貨の数だけの種類が存在することになる。しかし、通貨の種類によっては、為替相場の安定性や規模などから、債券の信頼性や流通性などに差が出てくるため、国際的な資金調達の手段として発行するには不利な通貨もある。日本で一般に販売されているものは、外貨の中でも世界の主要通貨のものが中心である。///米ドル建て、豪ドル建て、英国ポンド建て、ユーロ建てなどがよく知られている。///それぞれの通貨は日本円に対して、互いに関連しながら独自の為替レートが形成されている。また、ショーグン債と呼ばれる、日本国内で非居住者が発行する外貨建て債券もある。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.