- Từ điển Việt - Nhật
Trò chơi điện tử có thưởng
exp
けいひんづきでんしげーむ - [景品付き電子ゲーム]
Xem thêm các từ khác
-
Trò chơi đuổi bắt
おにごっこ - [鬼ごっこ], trò chơi đuổi bắt trong góc: 隅取り鬼ごっこ, chúng mình chơi đuổi bắt đi!: 鬼ごっこしよう,... -
Trò chẵn lẻ
ちょうはん - [丁半] - [Đinh bÁn] -
Trò cá cược
かけ - [賭け], thua cá cược: かけをして、負ける -
Trò cười
わらいくさ - [笑い草], からかい -
Trò cờ bạc
かけ - [賭け] -
Trò gian lận
チート -
Trò gian trá
いんちき -
Trò giải trí
ごらく - [娯楽], エンタテイメント, エンターテインメント, xu hướng kiếm được lợi nhuận khổng lồ từ hoạt động... -
Trò hai mặt
ふたごころ - [弐心] - [nhỊ tÂm], ふたごころ - [二心] - [nhỊ tÂm], にしん - [弐心] - [nhỊ tÂm], にしん - [二心] - [nhỊ... -
Trò hài hước
バーレスク -
Trò hề
しばい - [芝居], cái trò hề của mày làm tao điên hết cả đầu: おまえの芝居がかった物言いには頭がどうにかなりそうだ,... -
Trò khôi hài
バーレスク -
Trò khôn vặt của trẻ con
こどもだまし - [子供騙し] - [tỬ cung *] -
Trò lừa bịp
チート -
Trò lừa gạt
まやかし -
Trò lừa đảo
チート -
Trò ma
てじな - [手品], Điều quan trọng không phải là cho ta thấy trò ảo thuật mà là khả năng biểu diễn ảo thuật: 手品の見せ方だけでなく口上の述べ方も大事なポイントだ。 -
Trò mạt chược
まあじゃん - [麻雀] - [ma tƯỚc] -
Trò nghịch ngợm
いたずら - [悪戯], あくぎ - [悪戯] -
Trò nhảy dây
なわとび - [縄跳び], bạn chơi dây nhảy dây giỏi nhỉ: 縄跳びうまいわね。, cuộc thi nhảy dây: 縄跳び競走
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.