Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Trò giải trí

Mục lục

n

ごらく - [娯楽]
エンタテイメント
エンターテインメント
xu hướng kiếm được lợi nhuận khổng lồ từ hoạt động giải trí: エンターテインメントで巨額の利益を生み出している動向
tôi muốn làm nghề nào liên quan đến lĩnh vực giải trí: エンターテインメント関係の仕事をしたい
Disney có lẽ là công ty giải trí lớn nhất thế giới: ディズニーは、恐らく世界最大級のエンターテインメント企業だろう

Xem thêm các từ khác

  • Trò hai mặt

    ふたごころ - [弐心] - [nhỊ tÂm], ふたごころ - [二心] - [nhỊ tÂm], にしん - [弐心] - [nhỊ tÂm], にしん - [二心] - [nhỊ...
  • Trò hài hước

    バーレスク
  • Trò hề

    しばい - [芝居], cái trò hề của mày làm tao điên hết cả đầu: おまえの芝居がかった物言いには頭がどうにかなりそうだ,...
  • Trò khôi hài

    バーレスク
  • Trò khôn vặt của trẻ con

    こどもだまし - [子供騙し] - [tỬ cung *]
  • Trò lừa bịp

    チート
  • Trò lừa gạt

    まやかし
  • Trò lừa đảo

    チート
  • Trò ma

    てじな - [手品], Điều quan trọng không phải là cho ta thấy trò ảo thuật mà là khả năng biểu diễn ảo thuật: 手品の見せ方だけでなく口上の述べ方も大事なポイントだ。
  • Trò mạt chược

    まあじゃん - [麻雀] - [ma tƯỚc]
  • Trò nghịch ngợm

    いたずら - [悪戯], あくぎ - [悪戯]
  • Trò nhảy dây

    なわとび - [縄跳び], bạn chơi dây nhảy dây giỏi nhỉ: 縄跳びうまいわね。, cuộc thi nhảy dây: 縄跳び競走
  • Trò nhảy ngựa

    かえるとび - [蛙跳び] - [oa khiÊu]
  • Trò quỷ

    てじな - [手品], Điều quan trọng không phải là cho ta thấy trò ảo thuật mà là khả năng biểu diễn ảo thuật: 手品の見せ方だけでなく口上の述べ方も大事なポイントだ。
  • Trò truyện

    だんわする - [談話する], ごらく - [娯楽]
  • Trò trẻ con

    こどもだまし - [子供騙し] - [tỬ cung *]
  • Trò tung hứng túi

    おてだま - [お手玉], trò tung hứng túi sử dụng 5 viên đá nhỏ: 5つの小石を使ったお手玉, chơi trò tung hứng túi: お手玉する
  • Trò vui

    ゆうぎ - [遊戯]
  • Trò ú tim

    かくれんぼう - [隠れん坊] - [Ẩn phƯỜng], khi còn bé tôi đã từng làm vai con quỷ trong trò chơi ú tìm: 子供の時に隠れん坊の鬼となったことがあった
  • Trò đùa

    たわむれ - [戯れ], じょうだん - [冗談]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top