- Từ điển Việt - Nhật
Trông chờ
v
まちうける - [待ちうける]
きたいする - [期待する]
Xem thêm các từ khác
-
Trông coi
みまもる - [見守る], せわする - [世話する], みる - [看る] -
Trông coi bảo tàng
キュレーター -
Trông có vẻ
みえる - [見える], trông cô ấy có vẻ rất buồn.: 彼女は悲しそうに ~。 -
Trông có vẻ rẻ tiền
やすっぽい - [安っぽい], thảm cỏ nhân tạo trong vườn cô ta không cần phải chăm sóc, nhưng chúng trông rẻ tiền: 彼女の庭の人工芝は何の手入れも必要としないが、安っぽい感じだ,... -
Trông cậy
たのむ - [頼む], しんらいする - [信頼する], たよる - [頼る] -
Trông gầy đi khi mặc
きやせ - [着痩せ] - [trƯỚc sẤu] -
Trông gầy đi khi mặc (quần áo nào đó)
きやせ - [着痩せ] - [trƯỚc sẤu] -
Trông kinh
けんあく - [険悪], sáng nay anh có bộ mặt trông kinh quá: 今朝はちょっと険悪そうな顔をしてるね -
Trông lãnh đạm
すます - [澄ます] -
Trông mong
きぼうする - [希望する], きたいする - [期待する], のぞむ - [望む] -
Trông nghiêm nghị
すます - [澄ます] -
Trông nghiêm trang
すます - [澄ます] -
Trông ngóng
まちかまえる - [待ち構える] -
Trông người bệnh
びょうにんをかんごする - [病人を看護する], かんじゃをせわする - [患者を世話する], かんじゃをかんごする - [患者を看護する] -
Trông nhờ
しんらいする - [信頼する], しんようする - [信用する] -
Trông nom
みまもる - [見守る], せわする - [世話する], しゅさい - [主宰する], かいほう - [介抱する], あずかる - [預かる], かいほう... -
Trông thấy
みえる - [見える], みとどける - [見届ける], みるみる - [見る見る], めっきり, trẻ con lớn lên trông thấy.: 子供は ~ 大きくなった。,... -
Trông thờ ơ
すます - [澄ます] -
Trông đợi
まつ - [待つ], きたいする - [期待する] -
Trù liệu
よそうする - [予想する], よういする - [用意する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.