- Từ điển Việt - Nhật
Trường phổ thông trung học
n, exp
こうとうがっこう - [高等学校]
Xem thêm các từ khác
-
Trường quay
スタジオ -
Trường quốc lập
こくりつがっこう - [国立学校] -
Trường rỗng
ヌルフィールド -
Trường sỹ quan hải quâ
かいぐんへいがっこう - [海軍兵学校] - [hẢi quÂn binh hỌc hiỆu] -
Trường sỹ quan hải quân
かいぐんへいがっこう - [海軍兵学校] - [hẢi quÂn binh hỌc hiỆu], học viên trường sỹ quan hải quân: 海軍兵学校生徒,... -
Trường tham số
パラメタフィールド -
Trường thông tin
じょうほうぶ - [情報部] -
Trường thương mại
トレードスクール -
Trường thọ cùng trời đất
てんちょうちきゅう - [天長地久] - [thiÊn trƯỜng ĐỊa cỬu], lễ trường thọ cùng trời đất: 天長地久の式. -
Trường tiểu học
しょうがっこう - [小学校] -
Trường tiểu học dạy trong chùa
てらこや - [寺小屋] - [tỰ tiỂu Ốc], てらこや - [寺子屋] - [tỰ tỬ Ốc], trường tiểu học đơn sơ dạy trong chùa: 粗末な寺子屋,... -
Trường trung học
ハイスクール, ちゅうとうきょういく - [中等教育] - [trung ĐẲng giÁo dỤc], ちゅうとうがっこう - [中等学校] - [trung... -
Trường trống
ヌルフィールド -
Trường tư
しりつがっこう - [私立学校], がくしゅうじゅく - [学習塾] -
Trường từ tính
じかい - [磁界] -
Trường tồn như trời đất
てんじょうむきゅう - [天壌無窮] - [thiÊn nhƯỠng vÔ cÙng] -
Trường âm
ー, ちょうおん - [長音] - [trƯỜng Âm] -
Trường Đại học Paris
エコールドパリ -
Trường Đại học Quốc gia úc
ごうしゅうこくりつだいがく - [豪州国立大学] -
Trường đao
なぎなた - [長刀] - [trƯỜng Đao], ちょうとう - [長刀] - [trƯỜng Đao]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.