- Từ điển Việt - Nhật
Trật tự
Mục lục |
n
ちつじょ - [秩序]
- trật tự điển hình của luật quốc tế/những yêu cầu truyền thống của luật pháp quốc tế: 国際法における伝統的な秩序
- Trật tự công nghệ thông tin của thế giới mới: 新世界情報・コミュニケーション秩序
すじみち - [筋道]
- Không đứng theo trật tự: 筋道が立っていない
- Tôi không hiểu tuần tự của cuộc thảo luận này: 議論の筋道が分からなくなる
じゅんじょ - [順序]
きりつ - [規律]
- xã hội có trật tự: 規律のある社会
オーダー
Xem thêm các từ khác
-
Trật tự công cộng
こうきょうちつじょ - [公共秩序] -
Trật tự trị an
こうあん - [公安], duy trì an ninh công cộng (trật tự trị an): 公安を維持する, luật lệ về an ninh công cộng (trật tự... -
Trật tự xã hội
あんねいちつじょ - [安寧秩序] -
Trật xương khớp
すじちがい - [筋違い] - [cÂn vi], trật khớp xương cổ: 首の筋違い -
Trật đường ray
レック -
Trắc diện
サイドビュー, そくめん - [側面] -
Trắc lượng
そくりょう - [測量] -
Trắc nghiệm
テスト -
Trắc trở
ふこう - [不幸], ふうん - [不運], そがい - [阻害] -
Trắc vi kế
マイクロ, マイクロメーター -
Trắc vi kế đo trong
インサイドマイクロメータ -
Trắc đồ
だんめん - [断面], せつだん - [切断] -
Trắc địa
そくりょう - [測量する], そくち - [測地] -
Trắc định
そくてい - [測定] -
Trắng bạch
まっしろな - [真っ白な] -
Trắng muốt
まぶしいようなしろさ - [まぶしいような白さ], しろい - [白い], găng tay trắng muốt: 白い手袋 -
Trắng ngà
ぞうげいろ - [象牙色], アイボリーホワイト, màu trắng và màu xanh: 青と白! -
Trắng như tuyết
ゆきのようなしろい - [雪のような白い] -
Trắng tinh
じゅんはく - [純白], まっしろ - [真っ白], khi cây mận gai hoa nở trắng bạn hãy gieo hạt lúa dù thời tiết có thế nào.:... -
Trắng toát
まっしろな - [真っ白な]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.