- Từ điển Việt - Nhật
Trục trặc
Mục lục |
n
こしょう - [故障]
- Trục trặc về máy móc: 機械的な故障
- Trục trặc máy tính: コンピュータ故障
- Trục trặc về kỹ thuật: エンジンの故障
くきょう - [苦境]
- tình thế khó khăn (trục trặc) về kinh tế: 経済苦境
- tình thế khó khăn (trục trặc) về tài chính: 財政的苦境
くるう - [狂う]
こしょう - [故障する]
- Cửa sổ tàu điện bị hỏng (trục trặc): 電車のドアが故障する
- là nguyên nhân khiến hệ thống đó bị trục trặc (hỏng): そのシステムが故障する原因となる
Tin học
しょうがい - [障害]
Xem thêm các từ khác
-
Trục trặc trong ứng dụng
おうようもんだい - [応用問題] -
Trục tung
たてじく - [縦軸], じょうじく - [縦軸] -
Trục tâm
あーばさぎょう - [アーバ作業], アキシス, アクシス -
Trục tâm mũi đột
マンドレル, マンドリル -
Trục tọa độ
ざひょうじく - [座標軸] -
Trục tọa độ (xy)
ざひょうじく - [座標軸] -
Trục tịnh tiến bạc đạn ly hợp
クラッチパイロットベアリング -
Trục uốn
ベンディングローラ -
Trục vít
ウォーム -
Trục vít bên trên
オーバヘッドウォーム -
Trục vít dạng cầu
グロボイダルウォーム -
Trục vít đồng hồ cát
アワグラスウォーム -
Trục xe
すうじく - [枢軸], しんぼう - [心棒], しゃりょう - [車輌], しゃじく - [車軸], じてんじく - [自転軸] -
Trục xe tải
トラックバー -
Trục xoay
レール -
Trục xoắn
ねじりじく - [ねじり軸] -
Trục xuất
ついほう - [追放する], じょめい - [除名] -
Trục ánh sáng
こうじく - [光軸] - [quang trỤc], mặt phẳng góc vuông với trục ánh sáng của thấu kính chứa tiêu điểm: 焦点を含むレンズの光軸に対して直角な平面,... -
Trục điều khiển con đội
ジャックシャフト
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.