- Từ điển Việt - Nhật
Trang phục
Mục lục |
n
ふうてい - [風体] - [PHONG THỂ]
ひふく - [被服]
ころも - [衣]
- sự thay đổi trang phục theo mùa: ~ 更え
コスチューム
- Mặc trang phục biểu diễn: ゴムのコスチュームを着ている
- Bạn sẽ mặc bộ trang phục biểu diễn nào trong lễ Haloween: ハロウィーンにはどんなコスチュームを着るのですか?
- Nhà thiết kế các trang phục biểu diễn: コスチュームデザイナー
- Cửa hàng bán các trang phục biểu diễn: コスチューム店
- Mặc trang phục biểu diễn cho gấu
おめしもの - [お召し物]
ウエア
いふく - [衣服]
- trang phục kỳ quặc : 異様な衣服
いしょう - [衣装]
- Người thiếu nữ mặc trang phục dân tộc đẹp đến nỗi nghẹt thở.: 民族衣装をつけた彼女は息をのむほど美しかった。
Xem thêm các từ khác
-
Trang phục Nhật
わふく - [和服] -
Trang phục biểu diễn
コスチューム, mặc trang phục biểu diễn: ゴムのコスチュームを着ている, bạn sẽ mặc bộ trang phục biểu diễn nào... -
Trang phục của các thân sĩ
しんしふく - [紳士服] -
Trang phục của ngươi cao sang quyền quý
しんしふく - [紳士服] -
Trang phục của người đàn ông hào hoa phong nhã
しんしふく - [紳士服] -
Trang phục dân tộc của Nhật
ごふく - [呉服], cửa hàng bán những trang phục dân tộc của nhật: 古着を扱う呉服店 -
Trang phục kiểu Nhật
わふく - [和服] -
Trang phục kịch Noh
のうしょうぞく - [能装束] - [nĂng trang thÚc] -
Trang phục lót tạo dáng
ファンデーション -
Trang phục may sẵn
きせいふく - [既製服], きせいふく - [既成服], tôi chỉ mua trang phục may sẵn: 私は既製服しか買わない, thời trang trang... -
Trang phục may sẵn cao cấp
プレタポルテ -
Trang phục nền
ファンデーション -
Trang phục phổ thông
ふだんぎ - [普段着] -
Trang phục thay cho áo bảo hộ lao động
ろうどうほごふくにかわるそうぐ - [労働保護服にかわる装具] -
Trang phục thường ngày
ふだんぎ - [普段着] -
Trang phục trẻ em
こどもふく - [子供服] - [tỬ cung phỤc] -
Trang phục tân thời
おしゃれ - [お洒落] -
Trang phục đầy đủ
せいそう - [正装] -
Trang sức
そうしょく - [装飾], ききんぞく - [貴金属] - [quÝ kim thuỘc], アクセサリー, tôi cũng đeo nhiều kim loại quý (trang sức)... -
Trang thiết bị
そうち - [装置], きかいそうち - [機械装置], trang thiết bị phòng cháy: 防火装置
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.