- Từ điển Việt - Nhật
Tranh cãi
Mục lục |
v
ろんずる - [論ずる]
- Dưới đây là những tranh luận về kinh nghiệm của...: (主語)の経験を以下に論ずる
- Tranh cãi mạnh mẽ: 徹底的に論ずる
ろんじる - [論じる]
- tranh cãi về những đề tài phức tạp nảy sinh do...: ...によって引き起こされる複雑な問題を論じる
- luật sư tranh cãi vụ kiện ở tòa án: 弁護士は法廷でその事件を論じた。
とうろん - [討論する]
いいあらそう - [言い争う]
- tranh cãi xung quanh ý kiến của ai đó: 人)の意見をめぐって言い争う
- tranh cãi với ai đó về việc hút thuốc: タバコのことで(人)と言い争う
- tranh cãi về việc quá mức: 過ぎたことについて言い争うこと
- trãnh cãi vì chuyện tiền bạc: お金のことで言い争う
おしもんどう - [押し問答]
- Người khách hàng giận dữ tranh cãi một lúc lâu với nhân viên cửa hàng.: 怒った客が店員としばらくの間押し問答した。
Xem thêm các từ khác
-
Tranh cướp
うばいあう - [奪い合う] -
Tranh cạnh
きょうそう - [競争] -
Tranh cử
せんきょせん - [選挙戦] -
Tranh dán ngoài cánh cửa
こがいさつえい - [戸外撮影] -
Tranh giành
うばいあう - [奪い合う], mấy con chó tranh giành nhau mẩu xương.: 犬たちは骨を奪い合った。 -
Tranh giành nhau
きそう - [競う] -
Tranh giành quyền lực
けんりょくとうそう - [権力闘争] - [quyỀn lỰc ĐẤu tranh], けんりょくあらそい - [権力争い] - [quyỀn lỰc tranh], gây... -
Tranh hoạt kê
ぎが - [戯画], tranh hoạt kê (tranh châm biếm) thu hút sự chú ý của công chúng: 人目を引く戯画, vẽ tranh biếm họa (tranh... -
Tranh khắc gỗ
はんが - [版画] -
Tranh khắc gỗ in
はんが - [板画] - [bẢn hỌa] -
Tranh khắc đá
リトグラフ -
Tranh khắc đồng
どうはんが - [銅版画], nghệ sĩ khắc đồng: 銅版画家, thợ khảm đồng: 銅版画工 -
Tranh khỏa thân
らたいが - [裸体画], vẽ tranh khỏa thân: 裸体画を描く -
Tranh kính
ステンドグラス -
Tranh luận
ろんずる - [論ずる], ろんじる - [論じる], やりあう - [やり合う], とうろん - [討論], ディスカッションする, こうろん... -
Tranh luận kiệt cùng
ろんじつくす - [論じ尽くす], tranh luận đến cùng vấn đề: 問題を論じ尽くす -
Tranh lụa
きぬえ - [絹絵] - [quyÊn hỘi] -
Tranh minh họa
さしえ - [挿絵] -
Tranh màu
からーがぞう - [カラー画像] -
Tranh màu nước
すいさいが - [水彩画]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.