- Từ điển Việt - Nhật
Trong kho
n
てんない - [店内] - [ĐIẾM NỘI]
- cho xem tất cả các mặt hàng trong kho: 店内のありとあらゆる物を見せた
- Ngăn đựng đồ miễn phí không phải trả tiền. Là đồ chuyên dụng trong cửa tiệm. Dù cho có bị mất mát hay trộm cắp, cửa hàng cũng không chịu trách nhiệm.: 硬貨返却式無料ロッカー。店内使用専用。紛失や盗難があっても当店は責任を負いかねます
Xem thêm các từ khác
-
Trong khoảng
あいだ - [間], hôm nay, trong khoảng từ 2 đến 3 giờ thì hãy đến nơi làm việc của tôi.: 今日の午後2時から3時までの間に私の事務所に来てください。 -
Trong khoảng thời gian
うち - [内] -
Trong khoảnh khắc
しゅんかん - [瞬間] -
Trong khu vực
けんない - [圏内], ちょうない - [町内], nằm trong phạm vi cạnh tranh: 競争圏内にある, khu vực trong phạm vi truyền tin:... -
Trong khuôn khổ
わくない - [枠内] -
Trong không trung
なかぞら - [中空] - [trung khÔng] -
Trong khả năng có thể làm được
できるだけ - [出来るだけ] -
Trong lành
きれい - [奇麗], きよらか - [清らか], không khí trong lành: 奇麗 空気, màu trắng thường được xem là biểu tượng cho sự... -
Trong lâu đài
でんちゅう - [殿中] - [ĐiỆn trung] -
Trong lòng
ねんとう - [念頭], ないしん - [内心], きょうちゅう - [胸中], không để tâm đến / không để trong lòng / không để bụng:... -
Trong lòng bàn tay
しょうちゅう - [掌中], nắm trong tay: ~に収める -
Trong lòng địch
てきちゅう - [敵中] - [ĐỊch trung], một kẻ ngu ngốc luôn luôn xông lên hàng đầu vào quân địch.: 愚か者は、決まって敵中に突進する。,... -
Trong lúc
...するうち -
Trong lượng
ウエート -
Trong miền
はんいない - [範囲内] -
Trong mùa đông
かんちゅう - [寒中], xi măng sử dụng vào mùa đông: 寒中コンクリート, bơi giữa mùa đông: 寒中水泳をする, đi thuyền... -
Trong mũi
びない - [鼻内] - [tỴ nỘi] -
Trong mạng
ネットワークない - [ネットワーク内] -
Trong mọi trường hợp
どのばあいにも - [どの場合にも], いかなるばあいでも - [いかなる場合でも] - [trƯỜng hỢp], trong mọi trường hợp,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.