Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Trong phiên họp

n

かいさいちゅう - [開催中] - [KHAI THÔI TRUNG]
trong phiên họp của hội đồng thành phố, chúng tôi đã bàn bạc về phương hướng ban hành pháp luật: 町議会の開催中、われわれは法律制定の方針について話し合った
trong phiên họp bán hàng tồn kho: 在庫一掃セール開催中

Xem thêm các từ khác

  • Trong phạm vi

    はんいでは - [範囲では], けんない - [圏内], ...では, nằm trong phạm vi cạnh tranh: 競争圏内にある, khu vực trong...
  • Trong phố

    まちなか - [町中], ちょうない - [町内]
  • Trong quá trình họp

    かいさいちゅう - [開催中] - [khai thÔi trung], trong quá trình họp của hội đồng thành phố, chúng tôi đã bàn bạc về phương...
  • Trong suốt

    すきとおる - [透き通る], とうめい - [透明], とうめいな - [透明な], トランスペアレント, thủy tinh trong suốt.: 水晶は透き通っている。,...
  • Trong suốt một năm

    いちねんじゅう - [一年中], giá như một năm đều là mùa xuân!: 一年中、春のままだといいんだが, chúng tôi phỏng vấn...
  • Trong suốt một thời gian dài

    ちょうきにわたり - [長きにわたり], tiếp tục canh gác~ trong suốt thời gian dài: 長きにわたり~を見守り続ける
  • Trong suốt một đời người

    せいぜん - [生前]
  • Trong sách

    おくづけ - [奥付], năm ghi trong sách: 奥付年紀, từ lời mở đầu cho đến nội dung trong sách: 扉から奥付まで、全巻すっかり
  • Trong sáng

    ピュア, ていけつ - [貞潔], すっきり, けっぱく - [潔白], けっぱく - [潔白], きよい - [清い], けっぱく - [潔白], câu...
  • Trong tay

    てもと - [手元], chúng tôi có trong tầm tay một cơ sở dữ liệu khổng lồ về khách hàng.: 私たちは、膨大な顧客情報を手元にもっている
  • Trong thành phố

    まちなか - [町中], しない - [市内]
  • Trong thế giới ô trọc này

    にごったよのなか - [濁った世の中] - [trỌc thẾ trung], trong cái thế giới đầy bùn nhơ này.: この濁った世の中
  • Trong thế giới đồi bại này

    にごったよのなか - [濁った世の中] - [trỌc thẾ trung], trong cái thế giới đầy bùn nhơ này.: この濁った世の中
  • Trong thời gian ngắn

    たんき - [短期], category : マーケティング
  • Trong thời gian đó

    そのうち - [その内], trong thời gian đó sẽ quen: ~慣れてくる
  • Trong tim

    しんちゅう - [心中], ấp ủ... trong tim: ...を心中に抱く
  • Trong trái tim

    とり - [肚裏] - [? lÝ]
  • Trong trường

    がくえん - [学園], lễ hội trong trường: 学園祭
  • Trong trường hợp khẩn cấp

    かんきゅう - [緩急]
  • Trong trường hợp như thế này

    このようなばあいに - [このような場合に] - [trƯỜng hỢp], trong trường hợp như thế này thì: このような場合には
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top