- Từ điển Việt - Nhật
Trong suốt một đời người
exp
せいぜん - [生前]
Xem thêm các từ khác
-
Trong sách
おくづけ - [奥付], năm ghi trong sách: 奥付年紀, từ lời mở đầu cho đến nội dung trong sách: 扉から奥付まで、全巻すっかり -
Trong sáng
ピュア, ていけつ - [貞潔], すっきり, けっぱく - [潔白], けっぱく - [潔白], きよい - [清い], けっぱく - [潔白], câu... -
Trong tay
てもと - [手元], chúng tôi có trong tầm tay một cơ sở dữ liệu khổng lồ về khách hàng.: 私たちは、膨大な顧客情報を手元にもっている -
Trong thành phố
まちなか - [町中], しない - [市内] -
Trong thế giới ô trọc này
にごったよのなか - [濁った世の中] - [trỌc thẾ trung], trong cái thế giới đầy bùn nhơ này.: この濁った世の中 -
Trong thế giới đồi bại này
にごったよのなか - [濁った世の中] - [trỌc thẾ trung], trong cái thế giới đầy bùn nhơ này.: この濁った世の中 -
Trong thời gian ngắn
たんき - [短期], category : マーケティング -
Trong thời gian đó
そのうち - [その内], trong thời gian đó sẽ quen: ~慣れてくる -
Trong tim
しんちゅう - [心中], ấp ủ... trong tim: ...を心中に抱く -
Trong trái tim
とり - [肚裏] - [? lÝ] -
Trong trường
がくえん - [学園], lễ hội trong trường: 学園祭 -
Trong trường hợp khẩn cấp
かんきゅう - [緩急] -
Trong trường hợp như thế này
このようなばあいに - [このような場合に] - [trƯỜng hỢp], trong trường hợp như thế này thì: このような場合には -
Trong trường hợp này
このばあい - [この場合] - [trƯỜng hỢp], このようなばあいに - [このような場合に] - [trƯỜng hỢp], kinh nghiệm cho thấy... -
Trong trường hợp đó
それじゃ, さてさて, そのばあいには - [その場合には], それでは - [其れでは], trong trường hợp đó nên đi là hơn.:... -
Trong trắng
むじゃき - [無邪気], しょじょ - [処女], きよらか - [清らか], イノセント, いとおしい, いじらしい, あどけない, しろ... -
Trong trẻo
ぱっちり, じゅんすい - [純粋], さえる - [冴える], きよい - [清い], một vầng trăng trong tỏa sáng trên bầu trời mùa... -
Trong tuần này
こんしゅうちゅう - [今週中] - [kim chu trung] -
Trong tình huống này
このばあい - [この場合] - [trƯỜng hỢp], このようなばあいに - [このような場合に] - [trƯỜng hỢp], kinh nghiệm cho thấy... -
Trong túi
なかがくし - [中衣嚢] - [trung y nang], なかがくし - [中衣くし] - [trung y]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.